DANH SÁCH HỌC VIÊN NHẬN ĐỀ TÀI TỐT NGHIỆP LỚP CAO HỌC KHÓA 2009, 2008
Chuyên ngành: Công nghệ Môi Trường, Quản lý Môi trường, Sử dụng và Bảo vệ Tài nguyên Môi trường
Mã ngành: 60.85.06, 60.85.10, 60.85.15
TT | Họ tên học viên | Ngành | Tên đề tài | GV hướng dẫn 1 | GV hướng dẫn 2 |
1 | Mai Trần Hoàng Anh | QLMT | Ứng dụng công nghệ GIS hỗ trợ công tác quản lý ngập triều khu vực TP.HCM | PGS.TS Lê Văn Trung | |
2 | Hoàng Thị Ngọc Anh | QLMT | Ứng dụng công cụ đánh giá vòng đời (LCA) trong quản lý chất thải giấy và nhựa trên địa bàn TP.HCM | TS.GVC Mai Tuấn Anh | |
3 | Phạm Nguyễn Nguyệt Ánh | QLMT | Nghiên cứu mô hình tận dụng chất thải chăn nuôi bò và đề xuất giải pháp quản lý chất thải chăn nuôi quy mô hộ gia đình tại khu Bình Hưng - huyện Bình Chánh | TS. Nguyễn Thị Thanh Kiều | |
4 | Lê Minh Bảo | QLMT | Đánh giá hiện trạng và dự báo chất lượng nước sông Sài Gòn theo các kịch bản phát triển kinh tế - xã hội và biến đổi khí hậu | PGS.TSKH Bùi Tá Long | |
5 | Nguyễn Quốc Bảo | QLMT | Đánh giá thực trạng và đề xuất giải pháp cải thiện công tác quản lý môi trường tại các khu chế xuất – khu công nghiệp trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh | GS.TS Lâm Minh Triết | |
6 | Nguyễn Thị Bích Chi | QLMT | Sử dụng ảnh viễn thám lập bản đồ đánh giá thiệt hại do lũ lụt – lấy Bình Định làm ví dụ nghiên cứu | PGS.TSKH Bùi Tá Long | TS. Lê Thị Quỳnh Hà |
7 | Hoàng Hồng Giang | QLMT | Nghiên cứu đề xuất các giải pháp bảo vệ môi trường theo định hướng phát triển bền vững du lịch tỉnh Bình Thuận | PGS.TS Phùng Chí Sỹ | |
8 | Đinh Thị Hương Giang | QLMT | Ứng dụng phần mềm TIMWAN phục vụ công tác quản lý khai thác nước dưới đất khu vực huyện Củ Chi | PGS.TS Nguyễn Việt Kỳ | |
9 | Nguyễn Thị Ngọc Giao | QLMT | Đánh giá tiềm năng và đề xuất các giải pháp khai thác trấu dưới góc độ cung cấp năng lượng tại một số khu vực đồng bằng sông Cửu Long | GS.TS Lê Chí Hiệp | |
10 | Phan Huỳnh An Hạ | QLMT | Nghiên cứu nâng cao hiệu quả cơ chế thu hồi chi phí đầy đủ đối với một số loại hình dịch vụ cấp thoát nước tiêu biểu tại thành phố Hồ Chí Minh | GS.TS Lâm Minh Triết | ThS.NCS. Nguyễn Thanh Hùng |
11 | Đoàn Thị Bội Hanh | QLMT | Xây dựng hệ số phát thải chất thải rắn và nước thải cho ngành chăn nuôi gà trên địa bàn tỉnh Đồng Nai (trường hợp cụ thể ở huyện Xuân Lộc) | PGS.TS Đinh Xuân Thắng | |
12 | Võ Thị Kim Hân | QLMT | Xây dựng hệ thống chỉ tiêu quản lý môi trường lao động ngành bê tông tại khu công nghiệp Cát Lái, Quận 2, TP.HCM | TS. Nguyễn Văn Quán | |
13 | Huỳnh Thị Thúy Hằng | QLMT | Nghiên cứu đề xuất các giải pháp sử dụng hiệu quả và tiết kiệm năng lượng cho ngành chế biến thủy sản | GS.TS Lê Chí Hiệp | |
14 | Phạm Hoàng Thu Hiền | QLMT | Ứng dụng mô hình kinh tế sinh thái để quản lý bền vững nuôi trồng thủy sản trên địa bàn tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu | PGS.TSKH Bùi Tá Long | |
15 | Hồ Trung Hiếu | QLMT | Nghiên cứu đề xuất tiêu chí phát triển các KCN mới trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh theo định hướng khu công nghiệp sinh thái | GS.TS Lâm Minh Triết | |
16 | Nguyễn Thị Tường Hoanh | QLMT | Đánh giá tác động môi trường tổng hợp của các khu công nghiệp tại vùng kinh tế trọng điểm đồng bằng sông Cửu Long đến chất lượng nước và đề xuất các biện pháp bảo vệ | PGS.TS Phùng Chí Sỹ | |
17 | Nguyễn Duy Khang | QLMT | Đánh giá phát thải và đề xuất giải pháp giảm thiểu các khí nhà kính của nhà máy nhiệt điện và truyền tải điện tại TP.HCM | PGS.TS Lê Thanh Hải | |
18 | Trương Vũ Pa Lê | QLMT | Xây dựng công cụ tin học đánh giá thiệt hại do ngập lụt. Ứng dụng cho lưu vực sông Ba Hạ, Phú Yên | PGS.TSKH Bùi Tá Long | |
19 | Huỳnh Thị Ngọc Loan | QLMT | Khảo sát, đánh giá các nguồn ô nhiễm do chuyển đổi nhiên liệu lò hơi từ dầu FO sang than trên địa bàn tỉnh Long An và đề xuất các giải pháp quản lý | TS.NCVCC Nguyễn Quốc Bình | |
20 | Nguyễn Trọng Minh | QLMT | Khảo sát nhu cầu tái sử dụng nước trong công nghiệp và đề xuất chính sách tái chế nước tại TP.HCM | PGS.TS Nguyễn Phước Dân | |
21 | Nguyễn Thị Mỹ Nha | QLMT | Đề xuất một số giải pháp tiết kiệm năng lượng trong lĩnh vực cung cấp nước nóng của các doanh nghiệp sản xuất trên địa bàn TP.HCM – Trường hợp cụ thể Công ty Vissan Việt Nam | GS.TS Lê Chí Hiệp | |
22 | Võ Đình Ái Ngân | QLMT | Đánh giá hiện trạng, dự báo phát thải và đề xuất các giải pháp giảm phát thải các khí nhà kính từ hoạt động nông nghiệp trên địa bàn TP.HCM | PGS.TS Lê Thanh Hải | TS. Võ Lê Phú |
23 | Nguyễn Thị Thùy Như | QLMT | Đánh giá tác động của bãi chôn lấp Phước Hiệp đến chất lượng của các tầng chứa nước khu vực bằng mô hình GMS (Ground Water Modeling System) | PGS.TS Nguyễn Văn Phước | TS. Huỳnh Ngọc Phương Mai |
24 | Lê Hữu Quang | QLMT | Nghiên cứu thực trạng ô nhiễm kim loại nặng trong đất vùng chuyên canh rau ở TP.Đà Lạt - tỉnh Lâm Đồng và đề xuất các giải pháp xử lý, khắc phục | TS.GVC Mai Tuấn Anh | |
25 | Nguyễn Tùng Sơn | QLMT | Nghiên cứu đánh giá hiện trạng và dự báo phát thải các khí nhà kính do hoạt động lưu trữ thải bỏ chất thải tại TP.HCM và đề xuất các giải pháp giảm thiểu | PGS.TS Lê Thanh Hải | |
26 | Tô Thị Lệ Thanh | QLMT | Nghiên cứu xây dựng quy hoạch hệ thống thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải rắn sinh hoạt đô thị và chất thải rắn công nghiệp tại thành phố Quy Nhơn đến năm 2020 | PGS.TS Phùng Chí Sỹ | |
27 | Trương Lê Thanh Thảo | QLMT | Đề xuất chương trình hành động khắc phục ô nhiễm cho các doanh nghiệp gây ô nhiễm môi trường trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh | PGS.TS Nguyễn Đinh Tuấn | |
28 | Vương Thị Mai Thi | QLMT | Ứng dụng mô hình DPSIR đánh giá ảnh hưởng khu công nghiệp đối với môi trường trên địa bàn tỉnh Tây Ninh và đề xuất giải pháp bảo vệ môi trường | PGS.TS Đinh Xuân Thắng | |
29 | Trần Thị Anh Thư | QLMT | Đề xuất mô hình quản lý và chia sẻ thông tin chất thải rắn đô thị cấp quận huyện – lấy Thủ Đức làm ví dụ nghiên cứu | PGS.TSKH Bùi Tá Long | |
30 | Huỳnh Thị Như Trâm | QLMT | Nghiên cứu tính toán khả năng tiếp nhận nguồn thải trên sông Cổ Chiên tỉnh Vĩnh Long | PGS.TS Nguyễn Kỳ Phùng | |
31 | Đỗ Minh Trí | QLMT | Xây dựng mạng lưới thu gom chất thải rắn sinh hoạt trên toàn tỉnh Đồng Nai | PGS.TS Nguyễn Văn Phước | |
32 | Nguyễn Thành Trung | QLMT | Xây dựng hệ số phát thải khí thải và đề xuất biện pháp quản lý các lò hơi đốt dầu tại một số khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | PGS.TS Đinh Xuân Thắng | |
33 | Huỳnh Ngô Cẩm Tú | QLMT | Nghiên cứu đề xuất tiêu chí dán nhãn sinh thái và đánh giá tiềm năng áp dụng cho sản phẩm ngành gốm sứ trên địa bàn tỉnh Bình Dương | PGS.TS Đỗ Quang Minh | PGS.TS Lê Thanh Hải |
34 | Trần Ngọc Lam Tuyền | QLMT | Nghiên cứu đề xuất giải pháp quản lý môi trường các bãi biển chính tại TP Vũng Tàu | TS.NCVCC Nguyễn Quốc Bình | |
35 | Hồ Ánh Tuyết | QLMT | Nghiên cứu xây dựng hệ thống tiêu chí thoát nước đô thị bền vững – áp dụng cho hệ thống thoát nước TP.Phan Thiết - Tỉnh Bình Thuận | PGS.TS Phùng Chí Sỹ | |
36 | Hồ Hoàng Tuyết | QLMT | Nghiên cứu, xây dựng hệ số phát thải nước thải chăn nuôi heo trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | PGS.TS Đinh Xuân Thắng | |
37 | Nguyễn Hồng Vân | QLMT | Nghiên cứu, đề xuất các giải pháp bảo vệ môi trường khu Đại học Quốc gia TP.HCM theo hướng đô thị đại học | TS. Nguyễn Như Sang | PGS.TS Lê Thanh Hải |
38 | Nguyễn Kiều Vân | QLMT | Nghiên cứu bước đầu đánh giá vị trí quan trắc môi trường không khí tự động tại tỉnh Đồng Nai | PGS.TS Lê Thanh Hải | |
39 | Võ Thị Thu Vân | QLMT | Đánh giá sự thay đổi đa dạng sinh học thực vật sau khi cải thiện chế độ quản lý thủy văn tại vườn quốc gia U Minh Thượng tỉnh Kiên Giang | TS. Lê Phát Quới | |
40 | Lê Thoại Vi | QLMT | Nghiên cứu đề xuất biện pháp nâng cao hiệu quả công tác thu gom, vận chuyển và quản lý chất thải rắn sinh hoạt trên địa bàn Thành phố Mỹ Tho | TS. Nguyễn Ngọc Thùy | |
41 | Huỳnh Huy Việt | QLMT | Đánh giá sự cố môi trường trong sử dụng khí công nghiệp và đề xuất biện pháp phòng ngừa sự cố cho ngành cơ khí, nghiên cứu trường hợp điển hình tại CTCP cơ điện Thủ Đức | TS. Lý Ngọc Minh | |
42 | Đỗ Quốc Vương | QLMT | Đánh giá và đề xuất các biện pháp giảm thiểu phát thải khí nhà kính của ngành sản xuất sản phẩm từ khoáng phi kim tại TP.HCM | PGS.TS Lê Thanh Hải | |
43 | Đinh Đức Anh | CNMT | Nghiên cứu thăm dò khả năng xử lý nước thải nhà máy đường bằng hệ thống đất ngập nước nhân tạo dòng chảy ngầm có sự tham gia của sậy, vetiver và ráng đại | PGS.TS Đinh Xuân Thắng | TS.GCV Mai Tuấn Anh |
44 | Trần Ngọc Hạnh | CNMT | Nghiên cứu hiệu quả sinh khí hydro của quá trình lên men tối bùn thải hữu cơ | TS. Nguyễn Dương Tâm Anh | |
45 | Nguyễn Văn Hải | CNMT | Nghiên cứu, đánh giá hiệu quả xử lý nước thải cho nhà máy sản xuất cồn công nghiệp tại tỉnh Đăk Nông bằng công nghệ EGSB | PGS.TS Nguyễn Văn Phước | TS. Lê Đức Trung |
46 | Trần Nguyễn Khánh Hùng | CNMT | Nghiên cứu khả năng hấp phụ Crom (VI) của vỏ quả dừa nước và áp dụng xử lý Crom (VI) trong nước thải mạ Crom của công nghệ mạ điện | PGS.TS Nguyễn Văn Sức | PGS.TS Đinh Xuân Thắng |
47 | Trần Minh Hương | CNMT | Nghiên cứu đề xuất công nghệ xử lý nước thải sản xuất thạch dừa phù hợp với điều kiện Bến Tre | PGS.TS Nguyễn Văn Phước | ThS.NCS Nguyễn Thị Thanh Phượng |
48 | Nguyễn Quang Khải | CNMT | Nghiên cứu sản xuất phân compost từ bùn thải nhà máy XLNT Bình Hưng với vật liệu phối trộn là rác hữu cơ, mụn dừa, trấu bằng mô hình đống ủ thông khí cưỡng bức | GS.TS Lâm Minh Triết | |
49 | Lê Lan Lợi | CNMT | Nghiên cứu xử lý thành phần khó phân hủy sinh học trong nước rỉ rác bằng quá trình quang hóa và catazone | PGS.TS Nguyễn Văn Phước | |
50 | Nguyễn Vũ Luân | CNMT | Nghiên cứu tạo bùn hạt hiếu khí trên mô hình SBR để xử lý nước thải chế biến tinh bột khoai mì | TS. Lê Đức Trung | ThS.NCS Nguyễn Thị Thanh Phượng |
51 | Hoàng My | CNMT | Nghiên cứu xử lý Nitơ và COD trong nước thải thủy sản bằng công nghệ A/O kết hợp màng lọc | TS. Nguyễn Như Sang | |
52 | Ngô Thị Phương Nam | CNMT | Nghiên cứu nâng cao tải trọng hữu cơ và hiệu quả xử lý nước thải sản xuất bia bằng công nghệ SWIM-BED với giá thể BIO-FRINGE | TS. Đặng Viết Hùng | |
53 | Lê Thống Nhất | CNMT | Nghiên cứu xử lý Lignin trong nước thải sản xuất giấy bằng quá trình oxy hóa bậc cao ba tác nhân (O3/H2O2/UV) | PGS.TS Nguyễn Văn Phước | TS. Nguyễn Văn Dũng |
54 | Trương Thị Hiền Nhu | CNMT | Nghiên cứu hiệu quả thu hồi khí Biogas từ nước thải chế biến tinh bột sắn quy mô hộ gia đình tại tỉnh Bình Định | PGS.TS Nguyễn Văn Phước | TS. Trịnh Bảo Sơn |
55 | Nguyễn Đình Phúc | CNMT | Nghiên cứu mô hình Hybrid kỵ khí (dính bám & lơ lửng) kết hợp với hiếu khí (dính bám) xử lý nước thải đô thị | TS. Nguyễn Văn Dũng | ThS.NCS Nguyễn Thị Thanh Phượng |
56 | Nguyễn Hà Tiến Sỹ | CNMT | Nghiên cứu thu hồi nhằm tái sử dụng dung dịch thải chứa Crom VI từ quá trình thụ động hóa lợp mạ kẽm bằng phương pháp điện hóa | TS. Nguyễn Nhị Trự | |
57 | Lê Thị Minh Tâm | CNMT | Nghiên cứu ứng dụng công nghệ SWIM-BED với giá thể BIOFRINGE trong xử lý nước thải công nghiệp | TS. Đặng Viết Hùng | |
58 | Lê Thị Quỳnh Trâm | CNMT | Thử nghiệm tạo chế phẩm Cellulase ứng dụng trong thủy phân Cellulose từ bã mía bằng hai chủng Trichoderma Reesei và Aspergillus Niger | TS. Lê Đức Trung | |
59 | Hồ Huy Vũ | CNMT | Nghiên cứu ứng dụng thiết bị màng sinh học di động (Moving Bed Biofilm Reactor – MBBR) trong điều kiện tại Việt Nam để xử lý nước thải có thành phần ô nhiễm hữu cơ cao | TS.GVC Trần Thị Mỹ Diệu | |
60 | Lê Thị Thu An | SDBV TNMT | Ứng dụng mô hình SWAT đánh giá tác động của biến đổi khí hậu đến dòng chảy lưu vực sông Đồng Nai | PGS.TS Nguyễn Kỳ Phùng | |
61 | Nguyễn Thị Thanh Hoa | SDBV TNMT | Đánh giá diễn biến chất lượng nước đầm phá Tam Giang – Cầu Hai dưới ảnh hưởng của các hồ chứa thượng nguồn hệ thống sông Hương | TS. Huỳnh Công Hoài | TS. Trần Hữu Tuyên |
Tổng số học viên trong danh sách: 61
No comments:
Post a Comment