2013/05/27

Lịch thi học kỳ 2 năm học 2012-2013, đợt 1

Phòng Đào tạo thông báo lịch thi đợt 1 học kỳ 2, năm học 2012-2013

STT Môn học Lớp Ngày thi Giờ thi/Phòng thi
1 Kỹ thuật sinh thái đô thị K2012 QL+SD+CN 03/06/2013 18h15 - PH3 + PH4
2 An toàn sức khỏe môi trường K2012 QL 05/06/2013 18h15 - PH3 + PH2
3 Kiểm soát ô nhiễm không khí K2012 CN 05/06/2013 18h15 - PH4
4 Sử dụng hợp lý TN đất K2012 SD 05/06/2013 18h15 - PH1
5 Ứng dụng công nghệ vật liệu K2012 CN 07/06/2013 18h15 - PH4
6 Kỹ thuật XL nước cấp và nước thải K2012 CN 10/06/2013 18h15 - PH4
7 Thống kê và xử lý số liệu Môi trường K2012 QL+SD 10/06/2013 18h15 - PH3

Bổ sung: Lịch thi môn Ứng dụng GIS trong quản lý môi trường sẽ thông báo sau
Phòng Đào tạo

2013/05/18

Danh sách các thí sinh được công nhận đạt trình độ đầu vào môn ngoại ngữ trong kỳ tuyển sinh Sau đại học đợt 1 năm 2013


DANH SÁCH CÁC THÍ SINH ĐƯỢC CÔNG NHẬN ĐẠT TRÌNH ĐỘ ĐẦU VÀO MÔN NGOẠI NGỮ TRONG KỲ TUYỂN SINH SAU ĐẠI HỌC ĐỢT 1 NĂM 2013.


TT SBD Họ và tên Ngày sinh Ngoại ngữ Văn bằng,
chứng chỉ
Điểm trên văn bằng, chứng chỉ Nơi cấp
A. Bậc Thạc sĩ
1. Ngành Quản lý tài nguyên và môi trường
1 1004 Lý Thị Thu Ba 17/8/1988 Tiếng Anh TOEIC 605 IIG
2 1011 Nguyễn Đắc Vỹ Doanh 26/10/1987 Tiếng Anh GCN NN ĐHQG-HCM 52 Viện MT&TN
3 1012 Phạm Công Danh 15/10/1989 Tiếng Anh TOEIC 710 IIG
4 1016 Nguyễn Thị Diễm 20/10/1988 Tiếng Anh TOEIC 525 IIG
5 1027 Nguyễn Thị Mỹ Hạnh 28/8/1989 Tiếng Anh TOEIC 520 IIG
6 1037 Nguyễn Thị Phương Hồng 23/8/1989 Tiếng Anh TOEIC 650 IIG
7 1040 Trần Lê Quốc Hưng 22/01/1986 Tiếng Anh TOEIC 520 IIG
8 1042 Lê Thể Huy 05/10/1990 Tiếng Anh TOEIC 515 IIG
9 1044 Đồng Thị Thu Huyền 14/11/1989 Tiếng Anh TOEIC 565 IIG
10 1048 Nguyễn Ngọc Lành 17/8/1990 Tiếng Anh TOEIC 565 IIG
11 1052 Trần Hoàng Liễu 11/02/1989 Tiếng Anh TOEIC 510 IIG
12 1059 Hồ Hoàng Thiên 26/01/1989 Tiếng Anh TOEIC 740 IIG
13 1060 Đào Thị Ngọc Mai 04/10/1989 Tiếng Anh TOEIC 635 IIG
14 1066 Trần Thị Hằng Nga 26/01/1981 Tiếng Anh GCN NN ĐHQG-HCM 50 Viện MT&TN
15 1075 Huỳnh Khắc Nguyên 20/10/1990 Tiếng Anh TOEIC 540 IIG
16 1077 Trần Thị Nguyệt 09/12/1988 Tiếng Anh GCN NN ĐHQG-HCM 52 Viện MT&TN
17 1087 Trần Thị Nhung 10/6/1990 Tiếng Anh TOEIC 605 IIG
18 1089 Trương Cẩm Nhung 22/6/1989 Tiếng Anh GCN NN ĐHQG-HCM 59 Viện MT&TN
19 1094 Vương Thị Hồng Phước 15/11/1988 Tiếng Anh TOEIC 505 IIG
20 1095 Nguyễn Trúc Phương 11/10/1985 Tiếng Anh TOEIC 750 IIG
21 1097 Trần Hồng Phương 26/02/1987 Tiếng Anh GCN NN ĐHQG-HCM 56 Đại học Bách khoa
22 1098 Trần Nguyễn Liên Phương 09/11/1988 Tiếng Anh GCN NN ĐHQG-HCM 67 Viện MT&TN
23 1105 Nguyễn Hoàng Sơn 11/4/1988 Tiếng Anh GCN NN ĐHQG-HCM 65 Viện MT&TN
24 1109 Nguyễn Quốc Tấn 02/5/1985 Tiếng Anh TOEIC 550 IIG
25 1118 Lê Thị Thanh Thùy 12/04/1989 Tiếng Anh TOEIC 635 IIG
26 1119 Đoàn Hà Như Thủy 20/01/1990 Tiếng Anh TOEIC 515 IIG
27 1122 Nguyễn Thị Hoa Trà 21/01/1988 Tiếng Anh TOEIC 500 IIG
28 1126 Nguyễn Hoài Trang 10/12/1989 Tiếng Anh TOEIC 655 IIG
29 1133 Nguyễn Phan 15/4/1989 Tiếng Anh TOEIC 815 IIG
30 1135 Phạm Lê Ngọc 04/12/1988 Tiếng Anh TOEIC 525 IIG
31 1137 Phạm Mẫn Tuệ 07/10/1988 Tiếng Anh TOEIC 520 IIG
32 1143 Nguyễn Thị Hải Uyên 16/10/1983 Tiếng Anh GCN NN ĐHQG-HCM 73 Viện MT&TN
33 1147 Lê Quốc 02/10/1986 Tiếng Anh GCN NN ĐHQG-HCM 53 Viện MT&TN
34 1149 Cao Hoài Vịnh 23/7/1989 Tiếng Anh TOEIC 545 IIG
2. Ngành Kỹ thuật môi trường
35 2155 Phạm Xuân Bính 23/11/1986 Tiếng Anh GCN NN ĐHQG-HCM 50 Viện MT&TN
36 2164 Trần Đăng Khải 15/01/1989 Tiếng Anh TOEFL ITP 500 IIG
37 2165 Phạm Thùy Liên 21/01/1989 Tiếng Anh TOEIC 650 IIG
38 2166 Trần Thành Long 04/11/1988 Tiếng Anh TOEIC 660 IIG
39 2169 Đỗ Thị Quỳnh Nga 15/06/1990 Tiếng Anh IELTS 5.5 Hội đồng Anh
40 2173 Lê Thụy Uyên Nhã 02/01/1987 Tiếng Anh TOEFL ITP 537 IIG
41 2176 Hà Thị Minh Phúc 19/12/1989 Tiếng Anh GCN NN ĐHQG-HCM 82 Viện MT&TN
42 2180 Hoàng Đức Tâm 23/10/1986 Tiếng Anh GCN NN ĐHQG-HCM 51 Viện MT&TN
43 2189 Trần Anh Tuấn 22/02/1987 Tiếng Anh GCN NN ĐHQG-HCM 58 Viện MT&TN
44 2191 Nguyễn Quốc Tuyên 05/5/1988 Tiếng Anh TOEIC 560 IIG
45 2194 Ngô Thị Hồng Yến 31/01/1989 Tiếng Anh TOEIC 510 IIG
B. Bậc Nghiên cứu sinh
1. Ngành Kỹ thuật môi trường
46 3002 Phạm Thị Thanh Hòa 16/10/1977 Tiếng Anh IELTS 5.5 IDP
47 3004 Nguyễn Thị Kim Linh 19/09/1974 Tiếng Anh Cử nhân ngoại ngữ ĐH Khoa học Xã hội & Nhân văn
48 3005 Hoàng Thị Tuyết Nhung 14/04/1982 Tiếng Anh IELTS 6.0 IDP
2. Ngành Quản lý tài nguyên và môi trường
49 3107 Nguyễn Thị Thái Hòa 03/05/1984 Tiếng Anh TOEFL iBT 61 IIG
50 3108 Lê Thị Vinh Hương 30/10/1978 Tiếng Anh IELTS 5.5 IDP
51 3109 Nguyễn Hữu Khuê 20/11/1986 Tiếng Anh Tốt nghiệp Thạc sĩ ở nước ngoài Đại học Lincoln, California

Danh sách có 51 thí sinh.

Quyết định về việc xét tuyển trình độ ngoại ngữ đầu vào trong kỳ tuyển sinh Sau đại học đợt 1 năm 2013

ĐẠI HỌC QUỐC GIA TPHCM
HỘI ĐỒNG TUYỂN SINH SĐH
VIỆN MÔI TRƯỜNG VÀ TÀI NGUYÊN
_______________________
Số: 83/QĐ-VMT&TN-ĐT
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
__________________________________
Tp. Hồ Chí Minh, ngày 18 tháng 5 năm 2013


QUYẾT ĐỊNH

Về việc xét tuyển trình độ ngoại ngữ đầu vào
trong kỳ tuyển sinh Sau đại học đợt 1 năm 2013

CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG TUYỂN SINH SAU ĐẠI HỌC 2013
VIỆN MÔI TRƯỜNG TÀI NGUYÊN

  • - Căn cứ Qui chế về tổ chức và hoạt động của Viện Môi trường và Tài nguyên do Giám đốc Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh ban hành kèm theo quyết định 256/QĐ/ĐHQG/TCCB;
  • - Căn cứ Quyết định số 382/QĐ-BGD&ĐT-SĐH ngày 04/3/1998 của Bộ Trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc giao chuyên ngành đào tạo Cao học và Nghiên cứu sinh cho Viện Môi trường và Tài nguyên;
  • - Căn cứ Quy chế đào tạo trình độ tiến sĩ của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh (ĐHQG-HCM) ban hành kèm theo Quyết định số 1020/QĐ-ĐHQG-ĐH&SĐH ngày 10/09/2010;
  • - Căn cứ Quy chế đào tạo trình độ thạc sĩ của ĐHQG-HCM do Giám đốc ĐHQG-HCM ban hành kèm theo Quyết định số 01/QĐ-ĐHQG-ĐH&SĐH ngày 05/01/2009;
  • - Căn cứ Quyết định số 60/QĐ-ĐHQG-ĐH&SĐH ngày 28/01/2011 của Giám đốc ĐHQG-HCM về việc sửa đổi một số điều của Quy chế đào tạo trình độ thạc sĩ của ĐHQG-HCM;
  • - Căn cứ Quy chế ngoại ngữ tiếng Anh đối với các chương trình đào tạo đại học và sau đại học không chuyên tiếng Anh do Giám đốc ĐHQG-HCM ban hành kèm theo Quyết định số 51/QĐ-ĐHQG-ĐH&SĐH ngày 25/01/2011;
  • - Căn cứ Công văn số 2066/ĐHQG-ĐH&SĐH ngày 21/12/2012 của ĐHQG-HCM về việc Chứng chỉ ngoại ngữ sử dụng trong tuyển sinh SĐH năm 2013;
  • - Căn cứ Công văn số 813/ĐHQG-ĐH&SĐH ngày 15/5/2013 của ĐHQG-HCM v/v Kết luận của Ban Chỉ đạo tuyển sinh sau đại học Đại học Quốc gia Tp.HCM đợt 1 năm 2013;
  • - Căn cứ Kết luận cuộc họp xét tuyển trình độ ngoại ngữ đầu vào của Hội đồng tuyển sinh SĐH đợt 1 năm 2013,


QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Nay chấp thuận cho các thí sinh có tên trong danh sách đính kèm được công nhận đạt trình độ đầu vào môn ngoại ngữ trong kỳ tuyển sinh Sau đại học đợt 1 năm 2013 của Viện Môi trường và Tài nguyên.

Điều 2.
Hội đồng tuyển sinh và các thí sinh có tên trong danh sách chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.

Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký.
Nơi nhận:
HỘI ĐỒNG TUYỂN SINH SĐH
- Như điều 2; CHỦ TỊCH
- Ban chỉ đạo TSSĐH, Ban ĐH&SĐH (báo cáo);
- Lưu P. TH-KH, P. ĐT. (đã ký)


VIỆN TRƯỞNG
PGS.TS. Nguyễn Văn Phước




2013/05/11

Lịch bảo vệ đề cương đợt 3 năm học 2012 - 2013

Địa điểm: Phòng Hội thảo - Viện Môi trường và Tài nguyên
Thời gian: Thứ 4 ngày 15/05/2013

Buổi sáng: bắt đầu từ 8g sáng - Hội đồng 1 và Hội đồng 2

Buổi chiều: bắt đầu từ 13g30 -  Hội đồng 3

DANH SÁCH CÁC HỌC VIÊN TẠI CÁC HỘI ĐỒNG

Hội đồng 1 (bắt đầu từ 8 g sáng thứ tư 15/05/2013)
1.  Nguyễn Hùng Cường
2.  Phạm Ngọc Tĩnh
3.  Trần Văn Linh
4.  Nguyễn Ngọc Dung

Hội đồng 2 (bắt đầu sau khi Hội đồng 1 kết thúc)
1.  Nguyễn Thị Sinh Ngân
2.  Cấn Thế Việt
3.  Tôn Thất Minh Tuấn
4.  Trần Thị Thảo Trang
5.  Nguyễn Hồng Vân
6.  Vương Thị Thanh Loan

Hội đồng 3 (bắt đầu từ 13g30 chiều thứ tư 15/05/2013)
1.  Nguyễn Thành Nhân
2.  Trần Thị Mỹ Tuyết
3.  Nguyễn Thị Khánh Ly
4.  Đinh Thị Cẩm Chi
5.  Nguyễn Thị Kim Chung
6.  Nguyễn Phan Thúy Hiền
7.  Đào Ngọc Tuyển

2013/05/04

Danh sách đề nghị công nhận đạt trình độ ngoại ngữ đầu vào 2013

TT SBD Họ Tên Phái Ngày sinh Nơi sinh Lý do
A. Bậc thạc sĩ
Ngành Quản lý tài nguyên và môi trường
1 1004 Lý Thị Thu Ba Nữ 17/8/1988 Quảng Ngãi TOEIC 605
2 1012 Phạm Công Danh Nam 15/10/1989 Bình Định TOEIC 710
3 1016 Nguyễn Thị Diễm Nữ 20/10/1988 Phú Yên TOEIC 525
4 1027 Nguyễn Thị Mỹ Hạnh Nữ 28/8/1989 Đồng Nai TOEIC 520
5 1037 Nguyễn Thị Phương Hồng Nữ 23/8/1989 Tây Ninh TOEIC 650
6 1040 Trần Lê Quốc Hưng Nam 22/01/1986 TPHCM TOEIC 520
7 1042 Lê Thế Huy Nam 05/10/1990 Bình Định TOEIC 515
8 1044 Đồng Thị Thu Huyền Nữ 14/11/1989 Đồng Nai TOEIC 565
9 1048 Nguyễn Ngọc Lành Nữ 17/8/1990 Tây Ninh TOEIC 565
10 1052 Trần Hoàng Liễu Nữ 11/02/1989 Tiền Giang TOEIC 510
11 1059 Hồ Hoàng Thiên Nữ 26/01/1989 TPHCM TOEIC 740
12 1060 Đào Thị Ngọc Mai Nữ 04/10/1989 Bà Rịa - Vũng Tàu TOEIC 635
13 1066 Trần Thị Hằng Nga Nữ 26/01/1981 Long An CN AV Viện 50
14 1075 Huỳnh Khắc Nguyên Nam 20/10/1990 Tây Ninh TOEIC 540
15 1077 Trần Thị Nguyệt Nữ 09/12/1988 Hà Tĩnh CN AV Viện 2012
16 1087 Trần Thị Nhung Nữ 10/6/1990 Lâm Đồng TOEIC 605
17 1089 Trương Cẩm Nhung Nữ 22/6/1989 Quảng Bình CN AV Viện 59
18 1094 Vương Thị Hồng Phước Nữ 15/11/1988 Tây Ninh TOEIC 505
19 1095 Nguyễn Trúc Phương Nữ 11/10/1985 TPHCM TOEIC 750
20 1097 Trần Hồng Phương Nữ 26/02/1987 Bến Tre CN AV BK 56
21 1098 Trần Nguyễn Liên Phương Nữ 09/11/1988 TPHCM CN AV Viện 67
22 1105 Nguyễn Hoàng Sơn Nam 11/4/1988 Long An CN AV Viện 65
23 1109 Nguyễn Quốc Tấn Nam 02/5/1985 Nghệ An TOEIC 550
24 1118 Lê Thị Thanh Thùy Nữ 12/04/1989 TPHCM TOEIC 635
25 1119 Đoàn Hà Như Thủy Nữ 20/01/1990 TPHCM TOEIC 515
26 1122 Nguyễn Thị Hoa Trà Nữ 21/01/1988 Quảng Ngãi TOEIC 500
27 1126 Nguyễn Hoài Trang Nữ 10/12/1989 Bình Dương TOEIC 655
28 1133 Nguyễn Phan Nam 15/4/1989 TPHCM TOEIC 815
29 1135 Phạm Lê Ngọc Nam 04/12/1988 Vũng Tàu TOEIC 525
30 1137 Phạm Mẫn Tuệ Nữ 07/10/1988 Phú Yên TOEIC 520
31 1147 Lê Quốc Nam 02/10/1986 TPHCM CN AV Viện 53
32 1149 Cao Hoài Vịnh Nam 23/7/1989 Bến Tre TOEIC 545
Ngành Kỹ thuật môi trường
33 2155 Phạm Xuân Bính Nam 23/11/1986 Đắk Lắk CN AV Viện 50
34 2165 Phạm Thùy Liên Nữ 21/01/1989 Quảng Ngãi TOEIC 650
35 2166 Trần Thành Long Nam 04/11/1988 TPHCM TOEIC 660
36 2169 Đỗ Thị Quỳnh Nga Nữ 15/06/1990 Vũng Tàu IELTS 5.5
37 2176 Hà Thị Minh Phúc Nữ 19/12/1989 TPHCM CN AV Viện 82
38 2180 Hoàng Đức Tâm Nam 23/10/1986 TPHCM CN AV Viện 51
39 2189 Trần Anh Tuấn Nam 22/02/1987 Bà Rịa - Vũng Tàu CN AV Viện 58
40 2191 Nguyễn Quốc Tuyên Nam 05/5/1988 Bình Thuận TOEIC 560
41 2194 Ngô Thị Hồng Yến Nữ 31/01/1989 TPHCM TOEIC 510
B. Bậc tiến sĩ
Ngành Quản lý tài nguyên và môi trường
42 3107 Nguyễn Thị Thái Hòa Nữ 03/05/1984 Nam Định TOEFL iBT 61
43 3108 Lê Thị Vinh Hương Nữ 30/10/1978 Bình Định IELTS 5.5
44 3109 Nguyễn Hữu Khuê Nam 20/11/1986 DăkLăk Tốt nghiệp Thạc sĩ ở California
Ngành Kỹ thuật môi trường
45 3002 Phạm Thị Thanh Hòa Nữ 16/10/1977 Thái Nguyên IELTS 5.5
46 3004 Nguyễn Thị Kim Linh Nữ 19/09/1974 Phú Yên Bằng cử nhân Ngữ văn Anh (tại chức)
47 3005 Hoàng Thị Tuyết Nhung Nữ 14/04/1982 TPHCM IELTS 6.0

Danh sách này có 47 thí sinh

Ghi chú:
  • Lý do: Lý do thí sinh được đề nghị công nhận đạt trình độ ngoại ngữ đầu vào. Đây mới là danh sách được đề nghị, chưa phải danh sách các thí sinh được chính thức công nhận đạt trình độ ngoại ngữ đầu vào.

Lịch thi tuyển sinh Sau đại học 2013

  • Kỳ tuyển sinh sau đại học sẽ diễn ra vào ngày 18 - 19/5/2013
  • Các thí sinh nhận Phiếu dự tuyển tại Phòng Đào tạo từ 14g ngày thứ hai 06/5/2013 cho tới hết ngày 16/5/2013. Khi đến đem theo giấy CMND và biên lai đóng lệ phí thi.
  • Danh sách xét tuyển công nhận đạt trình độ ngoại ngữ đầu vào sẽ được cập nhật tại website của Viện vào ngày 17/05/2013. Danh sách đề nghị - xem tại đây
  • Các quy định dành cho người dự tuyển trong kỳ tuyển sinh Sau đại học 2013 - tải về tại đây.
LỊCH THI CHI TIẾT
GIỜ THI HIỆU LỆNH
(CHUÔNG HOẶC KẺNG)
* BUỔI SÁNG 18/5/2013: MÔN CƠ BẢN (180 phút)
- 6g30 thí sinh có mặt trước phòng thi
* Cán bộ coi thi (CBCT) phổ biến qui chế thi
- 7g50 Bóc đề thi, phát đề thi cho thí sinh 1 hồi, 3 tiếng
- 8g00 Thí sinh bắt đầu làm bài thi 3 tiếng
- 11g00 Hết giờ làm bài thi 1 hồi, 3 tiếng
* Thí sinh ngồi tại chỗ, CBCT gọi tên thí sinh nộp bài, ghi số tờ, ký nộp.
* BUỔI CHIỀU 18/5/2013: MÔN CƠ SỞ (120 phút)
- 13g15 Thí sinh có mặt trước phòng thi
- 13g50 Bóc đề thi, phát đề thi cho thí sinh 1 hồi, 3 tiếng
- 14g00 Thí sinh bắt đầu làm bài thi 3 tiếng
- 16g00 Hết giờ làm bài thi 1 hồi, 2 tiếng
* Thí sinh ngồi tại chỗ, CBCT gọi tên thí sinh nộp bài, ghi số tờ, ký nộp.
* BUỔI SÁNG 19/5/2013: MÔN NGOẠI NGỮ
- 6g30 Thí sinh có mặt trước phòng thi
- 7g45 Bóc đề thi, phát đề thi cho thí sinh 1 hồi, 3 tiếng
- 8g00 Thí sinh bắt đầu làm bài (tất cả các môn ngoại ngữ) 3 tiếng
- 9g30 Hết giờ làm bài thi viết (môn tiếng Anh) 1 tiếng
- 9g45 Bắt đầu tính thời gian làm bài thi Nghe (môn tiếng Anh) 3 tiếng
- 10g00 Hết giờ làm bài (tất cả các môn ngoại ngữ) 1 hồi, 3 tiếng
* Thí sinh ngồi tại chỗ, CBCT gọi tên thí sinh nộp bài, ghi số tờ, ký nộp.

Lịch thi học kỳ 1 (đợt 2)

Phòng Đào tạo thông báo lịch thi học kỳ 1 đợt 2 cho các môn sau:

STT Môn học Lớp Ngày thi Giờ thi/Phòng thi
1 Ô nhiễm đất và nước ngầm K2011-CN 13/5/2013 18h15 – PH3
2 Hệ thống xử lý đất ngập nước K2011-CN 14/5/2013 18h15 – PH3

Phòng Đào tạo

2013/05/02

Thông báo v/v đóng học phí trễ hạn

Cho đến nay, học kì II (2012 – 2013) đã gần kết thúc tuy nhiên vẫn còn một số học viên các khóa chưa đóng học phí. 

Vì vậy, Phòng Đào tạo thông báo để các học viên được biết: Thời hạn chót đóng học phí từ ngày 09/5/2012 đến 16h00 ngày 10/5/2012. Nếu sau thời gian trên, học viên không đóng học phí, Phòng Đào tạo sẽ không công nhận kết quả thi học kỳ và không giải quyết bất kỳ một trường hợp nào. 

Nay thông báo để các học viên quan tâm và thực hiện.

Phòng Đào tạo

Thông báo về việc cấp bằng đợt 1 năm 2013

Phòng Đào tạo thông báo danh sách các học viên dự kiến cấp bằng đợt 1 năm 2013
    1. Võ Thị Thanh  Hương
    2. Đoàn Thị Bội Hanh
    3. Huỳnh Thị Ngọc Loan
    4. Lê Thị Nghiêu
    5. Nguyễn Thị Xuân  Nguyên
    6. Trần Thị Anh  Thư
    7. Nguyễn Thị Thanh Trang
    8. Lê Vũ Tuân
    9. Phan Đình  An
    10. Phùng Đình  Liểu
    11. Bùi Kim  Thanh
    12. Nguyễn Kiều Vân
    13. Nguyễn Hiền Thân
    14. Nguyễn Thị Thu Hiền
    15. Nguyễn Điền  Châu
    16. Nguyễn Thị Thanh Hoa

     Đề nghị các học viên nói trên tới Phòng Đào tạo xác nhận các số liệu sẽ in trên văn bằng kể từ ngày ra thông báo cho đến hết  ngày 09/05/2013.

    Phòng Đào tạo