CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CAO HỌC PHƯƠNG THỨC 2
NGÀNH CÔNG NGHỆ MÔI TRƯỜNG
Bắt đầu áp dụng từ năm học 2009 - 2010
Bắt đầu áp dụng từ năm học 2009 - 2010
STT | Tên môn học | Số tín chỉ | Học kỳ dự kiến |
A. | Các môn cơ sở chung (6 tín chỉ) | ||
1 | Triết học | 4 | 1 |
2 | Phương pháp NCKH | 2 | 1 |
B | Môn học bắt buộc (16 tín chỉ) | ||
3 | Quá trình hoá học và hóa lý trong KTMT | 2 | 1 |
4 | Quá trình sinh học trong KTMT | 2 | 1 |
5 | Công nghệ xử lý chất thải rắn và chất thải nguy hại | 2 | 1 |
6 | Kỹ thuật sinh thái | 2 | 2 |
7 | Thực nghiệm xử lý chất thải | 2 | 2 |
8 | Công nghệ xanh và năng lượng sạch | 2 | 3 |
9 | Công nghệ tiên tiến xử lý nước và nước thải | 2 | 3 |
10 | Bảo vệ đề cương Luận văn tốt nghiệp | 2 | 3 |
C | Các môn học tự chọn (chọn 14 tín chỉ trong các môn sau) | ||
11 | Độc học môi trường | 2 | 2 |
12 | Ứng dụng GIS trong quản lý môi trường | 2 | 2 |
13 | Kỹ thuật kiểm soát ô nhiễm không khí | 2 | 2 |
14 | Kỹ thuật xử lý nước cấp và nước thải | 2 | 2 |
15 | Công nghệ tái sử dụng nước | 2 | 2 |
16 | Kinh tế môi trường | 2 | 2 |
17 | Mô hình hóa môi trường | 2 | 3 |
18 | Lò đốt chất thải | 2 | 3 |
19 | Kỹ thuật xử lý bùn thải | 2 | 3 |
20 | Kỹ thuật thủy lực môi trường | 2 | 3 |
21 | Ứng dụng công nghệ vật liệu trong kỹ thuật môi trường | 2 | 3 |
22 | Hệ thống xử lý đất ngập nước | 2 | 3 |
23 | Ô nhiễm đất và nước ngầm | 2 | 3 |
D. | Luận văn tốt nghiệp | 14 | 4 |
Tổng cộng | 50 |
Chương trình thạc sĩ nghiên cứu ngành Công nghệ môi trường yêu cầu học các môn bắt buộc là các môn số 1-5; học viên chọn 8 tín chỉ môn học tự chọn trong số các môn còn lại, bảo vệ đề cương luận văn và thực hiện luận văn thạc sĩ gồm 28 tín chỉ
No comments:
Post a Comment