DANH SÁCH HỌC VIÊN NHẬN ĐỀ TÀI TỐT NGHIỆP LỚP CAO HỌC KHÓA 2011, 2010, 2009
Chuyên ngành: Quản lý Môi trường Mã ngành: 60.85.10
TT | Họ | tên | Tên đề tài | GV hướng dẫn 1 | GV hướng dẫn 2 |
1. | Phan Đình | An | Ứng dụng chỉ số an ninh sinh kế bền vững (SLSI) đánh giá sự phát triển bền vững tại thành phố Hồ Chí Minh | PGS.TSKH. Bùi Tá Long | |
2. | Lê Trương Huỳnh | Anh | Đánh giá hiện trạng và đề xuất giải pháp quản lý; mô hình thu gom, vận chuyển, xử lý chất thải rắn y tế trên địa bàn tỉnh Bình Dương | PGS.TS. Nguyễn Văn Phước | TS. Nguyễn Thị Thanh Mỹ |
3. | Lê Minh | Bảo | Bước đầu thử nghiệm sử dụng phương pháp quan trắc sức khỏe sinh thái ở sông Vàm Cỏ Đông – tỉnh Long An | TS. Đào Thanh Sơn | NCS. Phan Doãn Đăng |
4. | Nguyễn Thị Ngọc | Báu | Nghiên cứu đề xuất phân vùng chất lượng nước sông Ba trên địa bàn tỉnh Gia Lai | TS. Phạm Hồng Nhật | |
5. | Lê Thị Minh | Châu | Đánh giá hiện trạng và dự báo chất lượng nước sông Ba, Gia Lai theo các kịch bản phát triển kinh tế xã hội | PGS.TSKH. Bùi Tá Long | TS. Lê Thị Quỳnh Hà |
6. | Nguyễn Thị | Diệu | Nghiên cứu xây dựng phương án ứng phó sự cố tràn dầu tại tỉnh Bình Dương | TS. Nguyễn Xuân Trường | |
7. | Nguyễn Thị Thùy | Dương | Đánh giá rủi ro và đề xuất giải pháp phòng ngừa sự cố môi trường do sử dụng khí nén thiên nhiên (CNG) trong giao thông vận tải tại TPHCM | TS. Lý Ngọc Minh | |
8. | Kiều Thu | Hà | Nghiên cứu bước đầu đánh giá rủi ro sức khỏe và sinh thái tại khu liên hợp xử lý chất thải rắn Nam Bình Dương | TS.GVC. Chế Đình Lý | |
9. | Nguyễn Thị | Hải | Đánh giá mức độ phát triển bền vững bằng phương pháp chỉ số an ninh sinh kế tại tỉnh Trà Vinh | PGS.TSKH. Bùi Tá Long | |
10. | Huỳnh Võ Tuyết | Hân | Nghiên cứu phân vùng chất lượng nước và đề xuất biện pháp bảo vệ nước sông Sài Gòn đoạn chảy qua tỉnh Tây Ninh | PGS.TS. Nguyễn Văn Phước | TS. Nguyễn Hoàng Anh |
11. | Lê Thị Diệu | Hiền | Xây dựng mô hình tích hợp cơ sở dữ liệu hỗ trợ đánh giá diễn biến chất lượng nước sông Sài Gòn đến năm 2020 tầm nhìn tới 2025 | PGS.TSKH. Bùi Tá Long | TS. Lê Thị Quỳnh Hà |
12. | Huỳnh Trọng | Hiếu | Xây dựng bản đồ chất lượng không khí dựa trên chỉ số AQI – Lấy ví dụ tỉnh Đồng Nai | PGS.TSKH. Bùi Tá Long | TS. Lê Thị Quỳnh Hà |
13. | Ngô Quang | Hiếu | Ứng dụng GIS đánh giá mức độ ngập lụt và thiệt hại kinh tế do biến đổi khí hậu, mức nước Biển dâng trên địa bàn tỉnh Long An và đề xuất giải pháp ứng phó. | TS. Nguyễn Hồng Quân | |
14. | Nguyễn Tứ Nam Thiên | Hòa | Đánh giá hiện trạng và nghiên cứu, đề xuất giải pháp quản lý chất thải nguy hại trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa | PGS.TS. Lê Thanh Hải | |
15. | Nguyễn Đức | Hoàng | Đánh giá hiện trạng và dự báo chất lượng nước mặt sông La Ngà, Bình Thuận tới năm 2020 | PGS.TSKH. Bùi Tá Long | TS. Lê Thị Quỳnh Hà |
16. | Nguyễn Thị Tường | Hoanh | Đánh giá tác động môi trường tổng hợp của các khu công nghiệp và đề xuất ác biện pháp bảo vệ chất lượng nước song Hậu, đoạn chảy qua vùng kinh tế trọng điểm đồng bằng song Cửu Long | PGS.TS. Phùng Chí Sỹ | |
17. | Nguyễn Thị | Họp | Nghiên cứu đề xuất các giải pháp thực hiện các tiêu chí môi trường trong xây dựng nông thôn mới (trường hợp nghiên cứu điển hình là Xã An Vĩnh, TP Tân An) | GS.TS. Lâm Minh Triết | TS. Nguyễn Thị Thanh Mỹ |
18. | Lê Thị Trúc | Lâm | Nghiên cứu các giải pháp nâng cao nhận thức về bảo vệ môi trường cho phụ nữ ngoại thành TP.Hồ Chí Minh | TS. Phạm Hồng Nhật | |
19. | Phùng Đình | Liểu | Nghiên cứu đề xuất chỉnh sửa bổ sung các hướng dẫn quan trắc và phân tích môi trường trong lĩnh vực thăm dò, khai thác, vận chuyển và chế biến dầu khí | TS. Hoàng Nguyên | |
20. | Phan Công | Minh | Nghiên cứu đề xuất định hướng phát triển ngành công nghiệp môi trường tỉnh Đồng Nai đến năm 2015, tầm nhìn đến năm 2025 | PGS.TS. Đinh Xuân Thắng | |
21. | Nguyễn Thị Thu | Nga | Nghiên cứu hoàn thiện chính sách xã hội hóa công tác quản lý chất thải nguy hại trên địa bàn TPHCM | PGS.TS. Nguyễn Văn Phước | TS. Nguyễn Thị Thanh Mỹ |
22. | Phạm Đại | Nghĩa | Nghiên cứu định hướng phát triển công nghiệp môi trường tỉnh Khánh Hòa đến năm 2020, tầm nhìn năm 2030 | PGS.TS. Đinh Xuân Thắng | |
23. | Nguyễn Ngọc | Như | Đánh giá hiện trạng và đề xuất mô hình quản lý phù hợp đối với chất thải vô cơ dạng lỏng nguy hại ngành pin ắc quy trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh | PGS.TS. Lê Thanh Hải | TS. La Thị Thái Hà |
24. | Nguyễn Đức | Nhuận | Nghiên cứu phân vùng tiếp nhận nước thải sông Sài Gòn địa bàn TPHCM phục vụ cấp phép xả thải | PGS.TS. Lê Thanh Hải | |
25. | Lê Quang Thùy | Oanh | Nghiên cứu đề xuất giải pháp quản lý thích hợp và khả thi môi trường nước sông Dinh phục vụ phát triển Kinh tế - Xã hội tỉnh Ninh Thuận | GS.TS. Lâm Minh Triết | |
26. | Võ Thị Hồng | Phong | Đánh giá hiện trạng và đề xuất biện pháp quản lý bùn nạo vét trên tuyến hành lang đường thủy quốc gia số 2 (từ km0+000 đến km253+000) | PGS.TS. Nguyễn Văn Phước | |
27. | Nguyễn Hải | Quân | Đề xuất các giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả công tác thanh, kiểm tra môi trường của cục cảnh sát môi trường phía Nam | PGS.TS. Nguyễn Văn Phước | TS. Nguyễn Thị Thanh Phượng |
28. | Hoàng Nguyễn Lịch | Sa | Ứng dụng lý thuyết virtual water và water footprint đánh giá hiệu quả trong việc sử dụng nước lên sản phẩm tinh bột khoai mì tại khu vực tỉnh Tây Ninh trong bối cảnh hạn chế tài nguyên nước | TS. Nguyễn Hồng Quân | |
29. | Đào Thị Thanh | Thảo | Ứng dụng phần mềm Inspector quản lý công tác thanh kiểm tra môi trường quận Bình Tân | PGS.TSKH. Bùi Tá Long | PGS.TS. Trần Vĩnh Phước |
30. | Lâm Thanh | Thảo | Đánh giá hiện trạng và đề xuất giải pháp quản lý môi trường lao động đối với quá trình thu gom chất thải nguy hại ở TP.HCM | PGS.TS. Lê Thanh Hải | TS. La Thị Thái Hà |
31. | Nguyễn Trung | Thông | Nghiên cứu, đánhgiá tiềm năng phát triển ngành công nghiệp môi trường cho tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 | PGS.TS. Đinh Xuân Thắng | |
32. | Cao Hoàng Anh | Thư | Nghiên cứu bước đầu về đánh giá hiện trạng phát sinh và đề xuất giải pháp quản lý chất thải điện tử cho khu vực TPHCM | PGS.TS. Lê Thanh Hải | TS. La Thị Thái Hà |
33. | Bành Như | Thùy | Đánh giá hiện trạng, đề xuất các giải pháp tăng cường năng lực quản lý chất thải rắn vùng đồng bằng ven biển tỉnh Bạc Liêu | PGS.TS. Lê Thanh Hải | TS. La Thị Thái Hà |
34. | Nguyễn Thị Thu | Thủy | Xây dựng bản đồ phân vùng chất lượng nước sông, hồ theo phương pháp chỉ số chất lượng nước (WQI) áp dụng tại thành phố Đà Nẵng | PGS.TSKH. Bùi Tá Long | TS. Lê Thị Quỳnh Hà |
35. | Ngô Thị Tú | Trinh | Ứng dụng phương pháp phân tích thống kê đa biến trong đánh giá các nguồn nước thải lưu vực sông Thị Tính – tỉnh Bình Dương | PGS.TS. Lê Thanh Hải | TS. La Thị Thái Hà |
36. | Nguyễn Thị Mai | Trúc | Nghiên cứu quy hoạch bảo vệ môi trường tỉnh Lâm Đồng đến năm 2020, định hướng đến năm 2025 | PGS.TS. Phùng Chí Sỹ | |
37. | Trần Đình | Trung | Ứng dụng mô hình MIKE FLOOD nhằm đánh giá tác động biến đổi khí hậu, mực nước biển dâng đến cơ sở hạ tầng, công nghiệp tại huyện Cần Giuộc, tỉnh Long An | TS. Vũ Văn Nghị | TS. Nguyễn Hồng Quân |
38. | Trương Thị Cẩm | Tú | Đánh giá hiện trạng phát sinh và đề xuất các giải pháp quản lý cặn dầu, nhớt thải nguy hại cho khu vực TPHCM | PGS.TS. Lê Thanh Hải | TS. La Thị Thái Hà |
39. | Đào Thanh | Tùng | Đánh giá hiện trạng và đề xuất các giải pháp quản lý các nguồn chất thải phát sinh do hoạt động sản xuất và dịch vụ quốc phòng trên địa bàn TPHCM | PGS.TS. Phùng Chí Sỹ | |
40. | Nguyễn Thị | Vinh | Đánh giá rủi ro môi trường trong quản lý chất thải nguy hại ngành giấy. Áp dụng tại Công ty giấy Bình An | TS. Lý Ngọc Minh |
No comments:
Post a Comment