THỜI KHÓA BIỂU
HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2010-2011
(bắt đầu học từ ngày 28/02/2011)
Các bạn học viên đến điều chỉnh lại đăng ký môn học tại Phòng Đào tạo cho tới ngày 08/03/2011
Các bạn học viên đến điều chỉnh lại đăng ký môn học tại Phòng Đào tạo cho tới ngày 08/03/2011
LỚP CÔNG NGHỆ MÔI TRƯỜNG -1
Thứ | Thời gian | Môn học | Cán bộ giảng dạy | Phòng học |
3 | 18g00 -21g00 | Kỹ thuật sinh thái | TS. Đặng Viết Hùng | 4 |
5 | 18g00 -21g00 | Độc học Môi trường | TS. Nguyễn T. Thanh Kiều | 4 |
6 | 18g00 -21g00 | Kỹ thuật kiểm soát ô nhiễm không khí | PGS.TS. Đinh Xuân Thắng | 4 |
7 | 07g15-11g35 | Kỹ thuật xử lý nước cấp và nước thải | GS.TS. Lâm Minh Triết | 4 |
7 | 07g15-11g35 | Ứng dụng GIS trong QLMT | PGS.TS. Lê Văn Trung | 3 |
CN | 07g15 -11g35 | Thực nghiệm xử lý chất thải | ThS. Nguyễn T. Thanh Phượng ThS. Huỳnh Ngọc Loan | 4 |
LỚP QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG -1
Thứ | Thời gian | Môn học | Cán bộ giảng dạy | Phòng học |
2 | 18g00 -21g00 | Thống kê và xử lý số liệu MT | TS. Chế Đình Lý | 4 |
3 | 18g00 -21g00 | Kỹ thuật sinh thái đô thị | TS. Đặng Viết Hùng | 4 |
4 | 18g00 -21g00 | Quản lý bền vững các nguồn năng lượng | GS. TS. Lê Chí Hiệp | 3 |
5 | 18g00 -21g00 | Độc học Môi trường | PGS.TS. Đỗ Hồng Lan Chi TS. Nguyễn T. Thanh Kiều | 4 |
6 | 07g15 -11g35 | Quản lý Đa dạng sinh học | PGS.TS. Bùi Lai | 1 |
7 | 07g15 -11g35 | Ứng dụng GIS trong quản lý môi trường | PGS.TS. Lê Văn Trung | 3 |
7 | 13g00 -17g00 | Ngăn ngừa ô nhiễm công nghiệp | PGS.TS. Lê Thanh Hải | 3 |
Ghi chú: Môn Quản lý Môi trường đô thị và KCN (02 tín chỉ) và môn Hóa học kỹ thuật Môi trường (02 tín chỉ) học vào đầu tháng 5/2011 sẽ có lịch cụ thể sau
LỚP SỬ DỤNG VÀ BẢO VỆ TÀI NGUYÊN MÔI TRƯỜNG
Thứ | Thời gian | Môn học | Cán bộ giảng dạy | Phòng học |
2 | 18g00 -21g00 | Xử lý dữ liệu | TS. Chế Đình Lý | 4 |
3 | 18g00 -21g00 | Sinh thái ứng dụng | TS. Đặng Viết Hùng | 4 |
5 | 18g00 -21g00 | Độc học Môi trường | PGS.TS. Đỗ Hồng Lan Chi TS. Nguyễn T. Thanh Kiều | 4 |
6 | 07g15 -11g35 | Sử dụng hợp lý tài nguyên đa dạng sinh học | PGS.TS. Bùi Lai | 1 |
7 | 07g15 -11g35 | Ứng dụng GIS trong quản lý môi trường | PGS.TS. Lê Văn Trung | 3 |
7 | 07g15 -11g35 | Sử dụng hợp lý tài nguyên đất | TS. Lê Phát Quới | 1 |
CN | 07g15 -11g35 | Quản lý tổng hợp lưu vực sông | TS. Vũ Văn Nghị | 1 |
LỚP CÔNG NGHỆ MÔI TRƯỜNG - 2
Thứ | Thời gian | Môn học | Cán bộ giảng dạy | Phòng học |
6 | 18g00 -21g00 | Kỹ thuật kiểm soát ô nhiễm không khí | PGS.TS. Đinh Xuân Thắng | 4 |
7 | 07g15-11g35 | Kỹ thuật xử lý nước cấp và nước thải | GS.TS. Lâm Minh Triết | 4 |
7 | 07g15-11g35 | Ứng dụng GIS trong QLMT | PGS.TS. Lê Văn Trung | 3 |
CN | 07g15 -11g35 | Thực nghiệm xử lý chất thải | ThS. Nguyễn T. Thanh Phượng ThS. Huỳnh Ngọc Loan | 4 |
LỚP QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG - 2
Thứ | Thời gian | Môn học | Cán bộ giảng dạy | Phòng học |
6 | 07g15 -11g35 | Quản lý Đa dạng sinh học | PGS.TS. Bùi Lai | 1 |
7 | 07g15 -11g35 | Ứng dụng GIS trong quản lý môi trường | PGS.TS. Lê Văn Trung | 3 |
7 | 18g00 -21g00 | Ngăn ngừa ô nhiễm công nghiệp | PGS.TS. Lê Thanh Hải | 3 |
Ghi chú: Môn Quản lý Môi trường đô thị và KCN (02 tín chỉ) và môn Hóa học kỹ thuật Môi trường (02 tín chỉ) học vào đầu tháng 5/2011 sẽ có lịch cụ thể sau
Những môn học không có trong TKB thì sao, PĐT vui lòng giải đáp.
ReplyDeleteMôn học không có trong TKB thì sẽ không mở trong học kỳ này
Delete