NGÀNH: KỸ THUẬT MÔI TRƯỜNG
Thời gian: 17/02/2014 đến 05/07/2014
Thứ
|
Thời gian
|
Môn học
|
Giảng
viên
|
Phòng
|
Thời gian
|
4
|
18h00-21h00
|
Kỹ thuật sinh thái (30 tiết)
|
TS. Đặng Viết Hùng
|
1
|
19/02/2014 – 16/04/2014
|
5
|
18h00-21h00
|
Công nghệ tái sử dụng nước (30
tiết)
|
PGS.TS. Mai Tuấn Anh
|
1
|
20/02/2014 – 17/04/2014
|
6
|
18h00-21h00
|
Kỹ thuật kiểm soát ô nhiễm không khí (30 tiết)
|
PGS.TS. Đinh Xuân Thắng
|
2
|
21/02/2014 – 18/04/2014
|
7
|
07h15-11h35
|
Kinh tế môi trường (30 tiết)
|
TS. Đặng Minh Phương
|
3
|
22/02/2014 – 12/04/2014
|
7
|
13h00-17h00
|
Độc tố học Môi trường (30
tiết)
|
PGS.TS. Đỗ Hồng
Lan Chi
TS.
Nguyễn T. Thanh Kiều
|
3
|
22/02/2014 – 12/04/2014
|
CN
|
07h15-11h35
|
Kỹ thuật xử lý nước cấp và nước
thải (30 tiết)
|
GS.TS. Lâm Minh Triết
|
4
|
23/02/2014 – 13/04/2014
|
Môn học Thực nghiệm xử lý chất thải (30 tiết) sẽ bắt đầu học vào sáng T7 từ ngày 03/5/2014 – 05/7/2014 tại Phòng học 4 và PTN.
Thời gian: 17/02/2014 đến 18/04/2014
Thứ
|
Thời gian
|
Môn học
|
Giảng
viên
|
Phòng
|
Thời gian
|
2
|
18h00-21h00
|
Biến đổi khí hậu và các giải pháp
thích ứng (30 tiết)
|
TS. Hồ Quốc Bằng
|
3
|
17/02/2014 – 14/04/2014
|
3
|
18h00-21h00
|
Xây dựng dự án BVMT và TN (30
tiết)
|
PGS.TS. Đinh Xuân Thắng
|
3
|
18/02/2014 – 15/04/2014
|
5
|
18h00-21h00
|
Đánh giá tác động môi trường (30 tiết)
|
PGS.TS. Đinh Xuân Thắng
|
3
|
20/02/2014 – 17/04/2014
|
6
|
18h00-21h00
|
Thống kê và xử lý số liệu MT (30
tiết)
|
TS. Chế Đình Lý
|
4
|
21/02/2014 – 18/04/2014
|
7
|
07h15-11h35
|
Kinh tế môi trường (30 tiết)
|
TS. Đặng Minh Phương
|
3
|
22/02/2014 – 12/04/2014
|
7
|
13h00-17h00
|
Độc tố học Môi trường (30 tiết)
|
PGS.TS. Đỗ Hồng
Lan Chi TS. Nguyễn T. Thanh Kiều |
3
|
22/02/2014 – 12/04/2014
|
7
|
18h00-21h00
|
Ngăn ngừ ô nhiễm công nghiệp (30
tiết)
|
PGS.TS. Lê Thanh Hải
|
3
|
22/02/2014 – 12/04/2014
|
CN
|
07h15-11h35
|
Quy họach môi trường (30 tiết)
|
PGS.TS. Phùng Chí Sỹ
|
3
|
23/02/2014 – 13/04/2014
|
No comments:
Post a Comment