THÔNG BÁO TUYỂN SINH SAU ĐẠI HỌC NĂM 2011
ĐÀO TẠO THẠC SỸ
1.1. CÁC CHUYÊN NGÀNH TUYỂN SINH
1.1.1. Chuyên ngành Công Nghệ Môi Trường Mã số: 60.85.06
Đối tượng không phải bổ túc kiến thức: Các Kỹ sư tốt nghiệp đại học từ chuyên ngành Kỹ thuật môi trường hoặc Công nghệ môi trường
Đối tượng phải bổ túc kiến thức: Tất cả các Kỹ sư, Cử nhân tốt nghiệp từ các chuyên ngành gần chuyên ngành Kỹ sư Kỹ thuật môi trường (hoặc Công nghệ môi trường) tuỳ theo bảng điểm của chương trình đào tạo ở đại học sẽ được miễn các môn học đã học trong 05 môn học sau đây tùy từng trường hợp cụ thể.
Các môn học trong chuyển đổi kiến thức 05 môn, bao gồm:
TT | Môn học | Tổng số tiết |
01 | Kỹ thuật môi trường đại cương | 45 |
02 | Hoá kỹ thuật môi trường | 45 |
03 | Sinh thái môi trường | 30 |
04 | Vi sinh vật kỹ thuật môi trường | 30 |
05 | Quản lý môi trường | 30 |
Tổng cộng | 180 |
1.1.2. Chuyên ngành Quản Lý Môi Trường Mã số: 60.85.10
Đối tượng không phải bổ túc kiến thức: Tất cả các Kỹ sư, Cử nhân tốt nghiệp từ các chuyên ngành Kỹ Thuật Môi Trường, Quản Lý Môi Trường, Khoa Học Môi Trường.
Đối tượng phải bổ túc kiến thức: Tất cả các Kỹ sư, Cử nhân tốt nghiệp từ các chuyên ngành gần chuyên ngành Kỹ sư Kỹ thuật môi trường, Quản lý môi trường, Khoa học môi trường
Tổng số các môn học trong bổ túc kiến thức 03 môn, bao gồm:
TT | Môn học | Tổng số tiết |
01 | Quản lý môi trường | 45 |
02 | Cơ sở khoa học – Kỹ thuật môi trường | 45 |
03 | Sinh thái học | 45 |
Tổng cộng | 135 |
1.1.3. Chuyên ngành Sử dụng và bảo vệ tài nguyên môi trường Mã số: 60.85.15
Đối tượng không phải bổ túc kiến thức: Thí sinh tốt nghiệp từ các ngành Địa chất môi trường, Địa lý môi trường, Sinh học môi trường, Khoa học môi trường.
Đối tượng phải bổ túc kiến thức gồm các thí sinh tốt nghiệp đại học các ngành sau:
STT | NGÀNH TỐT NGHIỆP ĐH | MÔN HỌC | GHI CHÚ | |
ĐGTĐMT | ĐCMT | |||
1 | Địa chất | X | ||
2 | Địa lý Tự nhiên | X | ||
3 | Trắc địa bản đồ | X | ||
4 | Công trình thủy | X | ||
5 | Sinh học | X | ||
6 | Kỹ thuật xây dựng | X | X | |
7 | Kỹ thuật hóa học | X | X | |
8 | Kỹ thuật môi trường | X |
Ghi chú: ĐCMT: Địa Chất Môi Trường (60 tiết), ĐGTĐMT: Đánh Giá Tác Động Môi Trường (45 tiết).
1.2 CÁC MÔN THI TUYỂN
STT | Chuyên ngành | Môn cơ bản | Môn cơ sở | Ngoại ngữ |
1 | Công nghệ môi trường | Toán A1 | Kỹ thuật môi trường đại cương | Anh, Pháp, Đức, Nga, Trung (thi 04 kỹ năng) |
2 | Sử dụng & Bảo vệ tài nguyên môi trừơng | Kỹ thuật môi trường đại cương | ||
3 | Quản lý môi trường | Cơ sở quản lý môi trường |
Các trường hợp sau sẽ được miễn thi ngoại ngữ:
+ Có bằng Tốt nghiệp Đại học Ngoại ngữ hệ chính qui;
+ Có chứng chỉ IELTS đạt 4.5 hoặc TOEFL ITP 400 điểm, iBT 32 điểm, TOEIC 450 điểm trở lên do tổ chức quốc tế cấp trong thời gian 2 năm tính đến ngày dự thi SĐH;
+ Có bằng đại học, hoặc sau đại học ở nước ngoài mà ngôn ngữ sử dụng là 1 trong 5 thứ tiếng nêu trên.
ĐÀO TẠO TIẾN SỸ
1.1 CÁC CHUYÊN NGÀNH TUYỂN SINH
1.1.1. Chuyên ngành Công nghệ Môi Trường Nước & Nước Thải, Mã số: 62.85.06.01
Đối tượng không phải bổ túc kiến thức: Thạc Sỹ, kỹ sư ngành Công nghệ môi trường, Kỹ thuật môi trường, Cấp thoát nước
Đối tượng phải bổ túc kiến thức: Thạc sỹ các ngành Cao học sau đây sẽ học các môn bổ túc kiến thức bao gồm:
TT | Tên chuyên ngành tốt nghiệp ThS. | Hố học nước và nước thải | Thuỷ lực | Vi sinh vật nước và nước thải | Công nghệ xử lý nước & nước thải | Kỹ thuật môi trường |
01 | Xây dựng dân dụng và Công nghiệp | x | x | x | x | |
02 | Thủy lợi | x | x | x | x | |
03 | Tài nguyên nước | x | x | x | x | |
04 | Khoa học Môi trường | x | x | x | x | |
05 | Kỹ thuật hóa học | x | x | x | x | |
06 | Công nghệ hoá học | x | x | x | x | |
07 | Kỹ thuật bảo hộ lao động | x | x | x | x | |
08 | Các ngành khác: sẽ do Hội đồng KH-ĐT xem xét và quyết định |
1.1.2. Chuyên ngành Môi Trường Đất và Nước, Mã số: 62.85.06.10
Đối tượng không phải bổ túc kiến thức: Thạc Sỹ, kỹ sư ngành Công nghệ môi trường, Kỹ thuật môi trường, Cấp thoát nước, Địa chất môi trường
Đối tượng phải bổ túc kiến thức: Thạc sỹ tốt nghiệp các ngành đại học sau đây sẽ học các môn bổ túc kiến thức bao gồm:
TT | Tên chuyên ngành tốt nghiệp ThS. | Hóa học nước và nước thải | Thuỷ lực và Thủy văn môi trường | Vi sinh vật nước và nước thải | Công nghệ xử lý nước & nước thải | Kỹ thuật môi trường |
01 | Xây dựng dân dụng và Công nghiệp | x | x | x | ||
02 | Thủy lợi | x | x | x | ||
03 | Tài nguyên nước | x | x | x | ||
04 | Khoa học Môi trường | x | x | x | x | x |
05 | Kỹ thuật hóa học | x | x | x | x | |
06 | Công nghệ hoá học | x | x | x | x | |
07 | Kỹ thuật bảo hộ lao động | x | x | |||
08 | Sinh thái môi trường | x | x | x | x | x |
09 | Sử dụng & BVTNMT | x | x | x | ||
10 | Các ngành khác: sẽ do Hội đồng KH-ĐT xem xét và quyết định |
1.1.3. Chuyên ngành Độc Tố Học Môi Trường Mã số:62.85.02.01
Đối tượng không phải bổ túc kiến thức: Thạc Sỹ tốt nghiệp đúng chuyên ngành Độc Tố Học Môi Trường từ nước ngoài, Thạc Sỹ, Cử nhân và Kỹ sư ngành Môi trường.
|
Môn bổ sung | Sinh học | Hóa học | Y học | Khác |
Sinh thái (45 tiết) | x | x | ||
Vi sinh (45 tiết) | x | x | ||
Hóa phân tích (45 tiết) | x | x | x | |
Hóa môi trường (45 tiết) | x | x | x | |
Kỹ thuật môi trường (45 tiết) | x | x | x | x |
Quản lý môi trường (45 tiết) | x | x | x | x |
Độc học đại cương (45 tiết) | x | x | x | x |
1.1.4. Chuyên ngành Công Nghệ Môi Trường Chất Thải Rắn, Mã số: 62.85.06.10
Đối tượng không phải bổ túc kiến thức: Thạc sỹ tốt nghiệp đúng chuyên ngành Chất thải rắn từ nước ngoài, Thạc sỹ ngành Môi trường.
Đối tượng phải bổ túc kiến thức: Thạc Sỹ các chuyên ngành Xây Dựng, Hoá Học, Địa Chất Môi Trường, Sinh Thái Môi Trường. Danh mục các môn học bổ túc kiến thức:
TT | MÔN HỌC | Số tiết | Ghi chú |
01 | Hóa học KT Môi Trường | 45 | |
02 | Quản lý & XLCTR | 45 | |
03 | Kỹ thuật môi trường | 45 |
Các chuyên ngành khác tùy từng hợp cụ thể sẽ được Ban chủ nhiệm ngành quyết định
1.1.5. Chuyên ngành Sử dụng & Bảo vệ Tài nguyên Môi trường,
Mã số: 62.85.15.01
Đối tượng không phải bổ túc kiến thức bao gồm: Thạc Sỹ ngành Sử dụng và bảo vệ tài nguyên môi trường (60.85.15); Thạc Sỹ /Cử Nhân Khoa học môi trường; Thạc sỹ/Kỹ sư địa chất môi trường; Thạc sỹ/ Đại học Quản lý môi trường; Thạc sỹ/ Cử nhân Địa lý tài nguyên môi trường.
Đối tượng phải bổ túc kiến thức:Thạc sĩ / Kỹ sư chuyên ngành Công nghệ môi trường; Các ngành khác: sẽ được xem xét theo từng trường hợp cụ thể.
NGÀNH MÔN BỔ SUNG | Kỹ thuật môi trường | Địa chất | Địa chính | Khoa học đất |
Đánh giá tác động môi trường ( 45 tiết) | x | x | x | |
Địa chất môi trường ( 60tiết) | x | x | x | |
Kỹ thuật môi trường ( 45tiết) | x | x | x |
1.1.6 Chuyên ngành Công nghệ môi truờng không khí Mã số: 62 85 06 05
Đối tượng không phải bổ túc kiến thức bao gồm: Thạc sỹ, Kỹ sư tốt nghiệp chuyên ngành Công nghệ môi trường, Kỹ tthuật mối trường, Quản lý môi trường, Vi khí hậu và Môi trường không khí, Thông gió cấp nhiệt và điều tiết không khí.
Đối tượng phải bổ túc kiến thức: Thạc sỹ tốt nghiệp các ngành đại học sau đây sẽ học các môn bổ túc kiến thức bao gồm:
NGÀNH MÔN BỔ SUNG | Khoa học môi trường | Hóa học | Kỹ thuật xây dựng | Kỹ thuật bảo hộ lao động | Khác |
Hóa học KT môi trường | x | ||||
Vi sinh Kỹ thuật môi trường | x | ||||
Khí tượng và khí hậu học | x | x | x | x | x |
Khí động học | x | x | x | x | x |
Kỹ thuật xử lý ô nhiễm không khí | x | x | x | x | x |
Các ngành khác: sẽ do Hội đồng KH-ĐT xem xét và quyết định |
1.2. CÁC MÔN THI TUYỂN
a). Với các Thí Sinh đã tốt nghiệp Thạc Sỹ:
- Môn thi Chuyên Ngành:
STT | Chuyên ngành | Môn thi tuyển | Ghi chú |
1 | Công nghệ môi trường nước & nước thải | Xử lý nuớc thải | |
2 | Môi Trường đất và nước | Cấp thoát nước | |
3 | Sử dụng & Bảo vệ tài nguyên MT | Con người & môi trường | |
4 | Công nghệ môi trường CTR | Công nghệ xử lý & Quản lý CTR | |
5 | Độc tố học môi trường | Độc học môi trường | |
6 | Công nghệ môi trường không khí | Kỹ thuật xử lý ô nhiễm không khí |
- Bảo vệ đề cương nghiên cứu
- Ngoại Ngữ: Tương đương trình độ C (Tiếng Anh, Pháp, Đức, Nga, Trung). Riêng các thí sinh có bằng:
+ Ngoại Ngữ hệ chính qui.
+ Có chứng chỉ IELTS đạt 5.5 trở lên hoặc TOEFL đạt 500 điểm, TOEIC 500 điểm trở lên do tổ chức quốc tế cấp trong thời gian 2 năm tính đến ngày dự thi SĐH
+ Có bằng đại học, Thạc sỹ hoặc tiến sỹ ở nước ngoài mà ngôn ngữ sử dụng là 1 trong 5 thứ tiếng nêu trên sẽ được miễn thi môn Ngoại Ngữ.
b). Với các thí sinh là Kỹ Sư, Cử Nhân:
Ngoài phải thi các môn trên, các thí sinh còn phải thi thêm các môn sau:
- Môn cơ bản: Toán A1
- Môn Cơ sở: Kỹ thuật môi trường đại cương
* THỜI GIAN THI : dự kiến tháng 5/2011 theo lịch chung của ĐHQG
* THỜI GIAN TỔ CHỨC HỌC BỔ TÚC KIẾN THỨC & ÔN TẬP
Học bổ túc kiến thức
- Thời gian đăng ký học bổ túc kiến thức: Từ ngày ra thông báo đến ngày 30/11/2010.
- Thời gian dự kiến khai giảng các môn bổ túc kiến thức: 13/12/2010
- Hồ sơ đăng ký học gồm: Bản photo bằng Đại học và bảng điểm
Tổ chức ôn tập
- Thời gian đăng ký ôn tập các môn thi tuyển: từ ngày ra thông báo đến 18/02/2011.
- Thời gian dự kiến khai giảng học ôn tập: 01/3/2011
* HỒ SƠ DỰ THI (thí sinh khi nộp hồ sơ dự thi mang theo bảng chính để đối chiếu)
- Thời gian phát hành và nhận hồ sơ dự thi: từ ngày ra thông báo đến 31/3/2011
- Các thí sinh dự thi cao học và nghiên cứu sinh ở tất cả các dạng đào tạo trên đều dự thi chung một đợt tuyển sinh.
- Mỗi nghiên cứu sinh nộp 02 bộ hồ sơ dự thi.
Các cơ quan, đơn vị và các thí sinh có nhu cầu xin liên hệ:
PHÒNG ĐÀO TẠO VIỆN MÔI TRƯỜNG & TÀI NGUYÊN
Số 142 Tô Hiến Thành, Q.10, TP.HCM;
ĐT: 38651132 (25) – 38645356; Fax: 8655670; www.hcmier.edu.vn
No comments:
Post a Comment