Hội đồng 1: 8h00 – 12h00
ngày 10/03/2010 - Phòng Hội thảo Viện Môi trường và Tài nguyên
ngày 10/03/2010 - Phòng Hội thảo Viện Môi trường và Tài nguyên
Thành phần hội đồng:
1 | PGS.TS. Nguyễn Văn Phước | Chủ tịch |
2 | TS. Bùi Xuân An | Ủy viên |
3 | TS. Lê Thị Hồng Trân | Ủy viên |
4 | TS. Mai Tuấn Anh | Ủy viên |
5 | TS.GVC Chế Đình Lý | Ủy viên thư ký |
Danh sách các học viên bảo vệ đề cương - 10 học viên
STT | Học viên | Tên đề tài |
1 | Nguyễn Ngọc Châu Anh | Nghiên cứu hiện trạng, diễn biến chất lượng nước hồ Tuyền Lâm và đề xuất các giải pháp quản lý phù hợp |
2 | Đào Hồng Duyên Anh | Đánh giá hiện trạng ô nhiễm do dư lượng thuốc kháng sinh trong nuôi trồng thủy sản và đề xuất giải pháp nuôi trồng thủy sản bền vững |
3 | Đỗ Doãn Dung | Nghiên cứu xây dựng công cụ hỗ trợ ra quyết định “DSS” ứng dụng quản lý lưu vực sông Thị Vải theo hướng bền vững |
4 | Trần Ngọc Hương Giang | Đánh giá mức độ phát triển bền vững thành phố Biên Hòa và đề xuất giải pháp quản lý phục vụ phát triển bền vững đến năm 2020 |
5 | Đinh Thị Hương Giang | Xây dựng quy định phân vùng phát thải khí thải theo TCVN 2005 tại tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu |
6 | Ngô Đình Ngọc Giao | Định hướng chính sách môi trường ứng phó biến đổi khí hậu cho các khu đô thị ở Việt Nam |
7 | Bạch Nam Huyên | Nghiên cứu và đề xuất các phương án nhằm cải thiện chất lượng môi trường trong tiêu chí xây dựng thành phố môi trường ở Đà Nẵng |
8 | Phạm Ngọc Hòa | Đánh giá hiện trạng hệ thống thoát nước mưa đề xuất các giải pháp kỹ thuật và quản lý cải thiện hệ thống thoát nước KCN Lê Minh Xuân |
9 | Hà Thị Thanh Hương | Nghiên cứu tính toán hiện trạng, dự báo diễn biến chất lượng nước sông Kôn (tỉnh Bình Định) và đề xuất giải pháp quản lý nguồn thải, bảo vệ chất lượng nước phục vụ công tác quản lý môi trường |
10 | Võ Thị Thanh Hương | Nghiên cứu sự hình thành và lan truyền ô nhiễm khói quang hóa – ôzôn cho TP.HCM bằng hệ thống mô hình MM5 – CAMx |
Hội đồng 2 -
13h30 – 17h30, ngày 10/03/2010 - Phòng Hội thảo Viện Môi trường và Tài nguyên
Thành phần hội đồng:
1 | PGS.TS. Nguyễn Văn Phước | Chủ tịch |
2 | TS. Bùi Xuân An | Ủy viên |
3 | TS. Lê Thị Hồng Trân | Ủy viên |
4 | TS. Mai Tuấn Anh | Ủy viên |
5 | TS.GVC Chế Đình Lý | Ủy viên thư ký |
Danh sách các học viên bảo vệ đề cương - 10 học viên
STT | Học viên | Tên đề tài |
11 | Võ Thị Mỹ Hạnh | Đánh giá hiện trạng và định hướng phát triển ngành công nghiệp môi trường tại vùng kinh tế trọng điểm phía Nam |
12 | Nguyễn Hoàng Hải | Quản lý môi trường bền vững cho các khu vui chơi, khu du lịch tại TP.HCM - Trường hợp Công viên Văn hóa Đầm Sen |
13 | Nguyễn Ngọc Khải | Nghiên cứu ứng dụng phần mềm Mike Flood phục vụ cho việc đánh giá, dự báo ngập lụt tại TP.HCM. Cụ thể: Lưu vực Bắc Tàu Hủ |
14 | Vũ Thụy Bảo Kim | Nghiên cứu quy trình công nghệ sản xuất, quá trình sử dụng và phát thải nhang, giấy tiền, vàng mã theo phong tục tập quán của người Việt Nam. Đề xuất biện pháp giảm thiểu lượng chất thải phát sinh trong quá trình sản xuất và sử dụng |
15 | Trương Thanh Liêm | Qui hoạch các nguồn nước cấp cho các mục đích khác nhau phù hợp với phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Long An đến năm 2020 |
16 | Đặng Ngọc Bích Liên | Nghiên cứu đánh giá phát thải các khí gây hiệu ứng nhà kính và đánh giá tiềm năng thực hiện các dự án CDM từ hoạt động sản xuất xi măng và sản xuất thép tại khu vực TP.HCM |
17 | Nguyễn Thị Ngọc Mai | Nghiên cứu đánh giá hiện trạng phân khu chức năng KCN Hiệp Phước giai đoạn 1 – Đề xuất giải pháp quy hoạch phân khu chức năng KCN Hiệp Phước giai đoạn 2 |
18 | Cù Thái Nguyên | Đánh giá tiềm năng áp dụng cơ chế phát triển sạch (CDM) cho ngành chế biến thủy hải sản ở đồng bằng sông Cửu Long |
19 | Đoàn Thị Minh Nguyệt | Đánh giá hoạt động quản lý môi trường quận 9 giai đoạn 2003 – 2008 thông qua xây dựng chỉ số EPI và đề xuất các giải pháp quản lý môi trường quận 9 giai đoạn 2010 - 2020 |
20 | Nguyễn Lệ Mỹ Nhân | Ứng dụng chỉ số ESI để đánh giá tính bền vững môi trường, đề xuất giải pháp cải thiện môi trường đến năm 2020 cho tỉnh Bình Dương |
Hội đồng 3 - Thời gian sẽ thông báo sau
1 | PGS.TS. Đinh Xuân Thắng | Chủ tịch | |
2 | TS. Lê Văn Khoa | Ủy viên | |
3 | PGS.TS Phùng Chí Sỹ | Ủy viên | |
4 | TS. Võ Lê Phú | Ủy viên | |
5 | PGS.TS. Lê Thanh Hải | Ủy viên thư ký |
Danh sách các học viên bảo vệ đề cương - 10 học viên
STT | Học viên | Tên đề tài |
21 | Lâm Thị Thu Oanh | Nghiên cứu đánh giá khả năng tiếp nhận nước thải của các sông rạch chính trên địa bàn tỉnh Trà Vinh |
22 | Huỳnh Thị Như Quỳnh | Đánh giá chất lượng môi trường nước bằng chỉ số tổng hợp và đề xuất giải pháp bảo vệ môi trường nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương |
23 | Huỳnh Kim Thanh | Nghiên cứu mô hình xã hội hóa nhằm quản lý chất thải rắn công nghiệp, chất thải nguy hại phát sinh từ các Khu công nghiệp, Cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Long An |
24 | Trần Văn Thanh | Ứng dụng tích hợp phương pháp luận của UNFCCC cho các dự án SXSH và TKNL trên địa bàn TP.HCM |
25 | Đặng Ngọc Thanh | Đánh giá hiện trạng và đề xuất định hướng công tác xã hội hóa dịch vụ cấp nước trên địa bàn TP.HCM |
26 | Trần Thị Thanh Thùy | Đánh giá ảnh hưởng của hệ thống kênh thoát nước mưa chống ngập úng khu vực TP.HCM đến môi trường tự nhiên và đề xuất các giải pháp phát huy và giảm thiểu |
27 | Nguyễn Thị Phương Thảo | Nghiên cứu, ứng dụng GIS, mô hình toán trong công tác quản lý nguồn nước mặt hệ thống thủy lợi Hóc Môn – Bắc Bình Chánh, TP.HCM |
28 | Trần Quyết Thắng | Sử dụng công cụ kinh tế thiết lập hệ thống thu gom phế thải nhựa có khả năng tái chế trên địa bàn TP.HCM |
29 | Phan Minh Thức | Ứng dụng GIS trong công tác thanh tra tài nguyên và môi trường tại tỉnh Bình Dương |
30 | Trần Nguyễn Quỳnh Trang | Đánh giá ảnh hưởng của hệ thống công trình đê bao chống triều khu vực thành phố Hồ Chí Minh đến môi trường và đề xuất biện pháp giảm thiểu |
Hội đồng 4 - Thời gian sẽ thông báo sau
1 | PGS.TS. Đinh Xuân Thắng | Chủ tịch | |
2 | TS. Lê Văn Khoa | Ủy viên | |
3 | PGS.TS Phùng Chí Sỹ | Ủy viên | |
4 | TS. Võ Lê Phú | Ủy viên | |
5 | PGS.TS. Lê Thanh Hải | Ủy viên thư ký |
Danh sách các học viên bảo vệ đề cương - 10 học viên
STT | Học viên | Tên đề tài |
31 | Nguyễn Thị Lan Tú | Nghiên cứu ứng dụng WebGIS hỗ trợ công tác quản lý du lịch sinh thái – Áp dụng cho khu vực Hồ Dầu Tiếng tỉnh Tây Ninh |
32 | Lê Thoại Vi | Khảo sát, đánh giá hiện trạng ô nhiễm môi trường và ảnh hưởng của nó lên sức khỏe con người trong hoạt động sản xuất nông nghiệp ở khu vực huyện Gò Công Đông – Tiền Giang |
33 | Nguyễn Thị Tường Vi | Đánh giá hiệu suất sinh thái giai đoạn 1999 – 2008 và đề xuất các giải pháp nâng cao hiệu suất sinh thái của tỉnh Bình Dương giai đoạn 2010 - 2020 |
34 | Trần Nhật Vy | Đánh giá hiện trạng và đề xuất các biện pháp quản lý chất thải rắn, khắc phục ô nhiễm môi trường tại các bãi rác tạm trên địa bàn thị xã Long Khánh |
35 | Trần Thị Ánh Vân | Quy trình phối hợp thống nhất trong công tác thanh tra và kiểm tra bảo vệ môi trường trên địa bàn TP.HCM |
36 | Đinh Trần Như Ý | Xây dựng chương trình hành động thích ứng với biến đổi khí hậu tại tỉnh An Giang nhằm bảo vệ môi trường và phát triển bền vững |
37 | Đoàn Thị Hồng Thu | Nghiên cứu đề xuất các giải pháp giảm thiểu các nguồn phát thải khí gây hiệu ứng nhà kính từ hoạt động nông nghiệp tại TP.HCM |
38 | Nguyễn Thị Thanh Trang | Xây dựng quy trình và công cụ đánh giá chi tiết phục vụ kiểm toán chất thải cho các doanh nghiệp chế biến sản phẩm từ dừa trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
39 | Nguyễn Thị Minh Châu | Xây dựng quy trình và công cụ đánh giá chi tiết phục vụ kiểm toán năng lượng phối hợp cho các doanh nghiệp chế biến các sản phẩm từ dừa trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
40 | Hồ Thị Ngọc Hà | Nghiên cứu áp dụng kỹ thuật sẵn có tốt nhất (BAT – BEST available techniques) và thực tế môi trường tốt nhất (BEP – BEST environmental practices) để đánh giá hiện trạng và tiềm năng ngăn ngừa ô nhiễm công nghiệp của ngành sản xuất bia tại TP.HCM và Việt |
Hội đồng 5 - 8h00 – 12h00, ngày 11/03/201, Phòng Hội thảo Viện Môi trường và Tài nguyên
Thành phần hội đồng:
1 | TS.GVC Chế Đình Lý | Chủ tịch |
2 | PGS.TSKH Bùi Tá Long | Ủy viên |
3 | PGS.TS Lê Thanh Hải | Ủy viên |
4 | PGS. TS. Phùng Chí Sỹ | Ủy viên |
5 | PGS.TS. Đinh Xuân Thắng | Ủy viên thư ký |
Danh sách các học viên bảo vệ đề cương - 11 học viên
STT | Học viên | Tên đề tài | |
41 | Hoàng Minh Châu | Nghiên cứu xây dựng một số giải pháp nhằm đẩy mạnh xã hội hóa công tác bảo vệ môi trường tỉnh Tây Ninh từ năm 2010 đến năm 2025 | |
42 | Lê Thị Thanh Loan | Đánh giá công nghệ đồng xử lý chất thải trong lò nung xi măng của công ty xi măng Holcim Việt | |
43 | Nguyễn Thị Kim Mến | Nâng cao hệ thống dịch vụ thu gom, vận chuyển, xử lý, tiêu thụ chất thải công nghiệp nguy hại trên địa bàn TP.HCM | |
44 | Trương Thị Mỹ Dung | Nghiên cứu đề xuất giải pháp giáo dục môi trường phù hợp cho dân nhập cư ở TP.HCM, nghiên cứu điển hình địa bàn quận Gò Vấp | |
45 | Lê Thị Thủy Triều | Điều tra đánh giá phân vùng xả nước thải vào các nguồn tiếp nhận trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp | |
46 | Lê Đình Khải | Đánh giá thực trạng điều kiện lao động và môi trường tại các công trường xây dựng ở thành phố Hồ Chí Minh. Đề xuất biện pháp cải thiện điều kiện lao động và giảm thiểu ô nhiễm môi trường | |
47 | Nguyễn Thị Diễm Hương | Nghiên cứu ảnh hưởng của đô thị hóa đến nguồn nước ngầm trên địa bàn huyện Hóc Môn và quận 12 – TP.HCM | |
48 | Nguyễn Thị Nhạn | Nghiên cứu hiện trạng tài nguyên nước TP.Buôn Ma Thuột và xây dựng chương trình bảo vệ môi trường phục vụ cho công tác quy hoạch sử dụng hợp lý nguồn nước | |
49 | Đinh Thị Thu Hằng | Hệ thống thông tin địa lý và mô hình SWAT đánh giá chất lượng đất và nước tại xã Nghĩa Trung huyện Bù Đăng tỉnh Bình Phước | |
50 | Nguyễn Huy Vũ | Nghiên cứu, đánh giá khả năng áp dụng cơ chế phát triển sạch (CDM) cho các dự án chuyển đổi công nghệ lò đốt trong sản xuất gạch ngói trên địa bàn tỉnh An Giang – xây dựng dự án điển hình trên địa bàn huyện Châu Thành | |
51 | Võ Minh Thiện | Xây dựng chương trình quản lý môi trường KCN Tây Bắc Củ Chi đến năm 2020 theo định hướng phát triển bền vững |
No comments:
Post a Comment