2012/06/27

Thông báo v/v chấm phúc tra tuyển sinh SĐH năm 2012

ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP.HCM CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
VIỆN MÔI TRƯỜNG VÀ TÀI NGUYÊN Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
HỘI ĐỒNG TUYỂN SINH SĐH _________________________
__________________
Tp.Hồ Chí Minh, ngày 27 tháng 06 năm 2012



THÔNG BÁO

V/v: Chấm phúc tra tuyển sinh SĐH năm 2012


Viện Môi trường và Tài nguyên xin thông báo để các thí sinh dự thi tuyển sinh Cao học trong kỳ thi ngày 19 và 20 tháng 05 năm 2012, kế hoạch nhận đơn như sau:
- Thời gian nhận đơn phúc tra từ ngày ra thông báo đến hết 16h30’ chiều 17/7/2012.

- Lệ phí chấm phúc tra 30.000 đ/môn thi
Các thí sinh có nguyện vọng xin phúc tra đề nghị nộp đơn cho phòng Đào tạo theo lịch thông báo trên (nhận mẫu tại phòng Đào tạo hoặc download tại đây).

Nay thông báo để các thí sinh có quan tâm thực hiện.

Trân trọng kính chào.


KT. CHỦ TỊCH 
PHÓ CHỦ TỊCH 

 (đã ký)

TS. Chế Đình Lý








Đính kèm: 

Kết quả thi tuyển sinh đào tạo trình độ thạc sĩ đợt 1 năm 2012


KẾT QUẢ THI TUYỂN SINH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ THẠC SĨ ĐỢT 1 NĂM 2012

TT SBD Họ và tên thí sinh Ngoại ngữ Cơ bản Cơ sở Ghi chú
1 1001 Huỳnh Thị Thu Ái Miễn 5 7.25
2 1002 Nguyễn Thị Mỹ An 68 6 8.5
3 1003 Lê Thị Hoài Ân 41 1.5 5.25
4 1004 Bùi Trần Vân Anh 44 2 6
5 1005 Hồ Phương Anh 60 5 8.25
6 1006 Lê Phan Thùy Anh - - -
7 1007 Võ Tuấn Anh Miễn - -
8 1008 Nguyễn Thị Ngọc Ánh 50 8.5 7
9 1009 Võ Châu Duy Bảo 71 8 5.25
10 1010 Nguyễn Thị Bé Bi 47 5 5.75
11 1011 Nguyễn Văn Cấm 59 7 7.25
12 1012 Nguyễn Thị Kim Chung Miễn 5.5 5.5
13 1013 Nguyễn Trường Công 46 7 6.5
14 1014 Mai Trọng Cường 56 5 7.25
15 1015 Phan Thanh Huy Cường - - -
16 1016 Đặng Trần Hải Đăng 53 8.5 5.75
17 1017 Trần Thành Đạt 34 6 7
18 1018 Đoàn Tấn Dương 28 6.5 6.5
19 1019 Vũ Văn Dương 25 5.5 7.5
20 1020 Trần Thị Mộng Duyên 47 7.5 9
21 1021 Trần Kim Hồng Gấm 58 6.5 8
22 1022 Nguyễn Lê Trịnh Giang Miễn 7 8.75
23 1023 Trần Lê Nhật Giang 72 7 8.5
24 1024 Trần Thị Hương Giang - 0.0 - Môn Cơ bản
bị đình chỉ thi
25 1025 Bùi Việt Miễn 3.5 7
26 1026 Nguyễn Việt 40 0.5 7
27 1027 Phạm Hồng Hải 53 7 6.5
28 1028 Trương Quang Hải 67 2 5.75
29 1029 Nguyễn Thị Hằng 43 6 8.25
30 1030 Võ Thị Thúy Hằng 40 6 9.5
31 1031 Trương Thị Minh Hạnh - - -
32 1032 Trương Thị Thu Hạnh 44 0 7
33 1033 Lê Thị Hiền 41 7 7.75
34 1034 Nguyễn Trần Thu Hiền 61 5.25 9
35 1035 Phạm Trung Hiền 46 6 4
36 1036 Nguyễn Thế Hiển 69 7 8
37 1037 Bùi Mạnh Hiệp Miễn - -
38 1038 Nguyễn Văn Hiệp 44 0 6
39 1039 Trần Thị Hiệu 35 6 7
40 1040 Trần Thị Khánh Hòa - - -
41 1041 Vương Thế Hoàn 53 5 7.5
42 1042 Đặng Thanh Hồng 59 5.5 6.5
43 1043 Phạm Thị Kim Huệ Miễn 8.5 7.25
44 1044 Lê Thiên Việt Hùng 46 4 5
45 1045 Nguyễn Đình Hùng 40 7.5 6
46 1046 Nguyễn Văn Hùng 43 5.75 5.5
47 1047 Nguyễn Lê Hưng 46 7.75 5.5
48 1048 Đinh Thị Diễm Hương 59 7 5
49 1049 Nguyễn Thị Thanh Hương Miễn 5 5.75
50 1050 Trần Thị Thanh Hương 26 9.5 8
51 1051 Châu Quang Huy 68 7.5 7
52 1052 Nguyễn Nhật Uyên Khanh 44 7 7
53 1053 Trần Quốc Khanh 68 7 8
54 1054 Bùi Vân Khánh Miễn 6.5 7.5
55 1055 Phạm Trung Kiên Miễn 5 8.5
56 1056 Lương Lê Lâm 49 1 7.75
57 1057 Phạm Lê Phương Lâm 54 8 6.25
58 1058 Lưu Thị Thu Lan 59 5.75 8.5
59 1059 Nguyễn Thị Lan Miễn 5 6.5
60 1060 Tạ Thanh Lan 61 5 7
61 1061 Đặng Thị Sô Len - - -
62 1062 Lê Thị Thanh Liễu 68 6.5 8.75
63 1063 Huỳnh Ngô Công Linh 67 7.25 7.5
64 1064 Nguyễn Phạm Huyền Linh 71 6.5 9.5
65 1065 Trần Thị Mỹ Linh - - -
66 1066 Trần Hoàng Luân 37 7 6.75
67 1067 Ngô Thị Tố Ly 50 5.5 6.5
68 1068 Đào Thị Ngọc Mai Miễn 2.5 6.5
69 1069 Lữ Thị Tuyết Mai - 0.0 0.0 Hủy kết quả thi theo
quyết định HĐTS
70 1070 Nguyễn Thị Trà My Miễn 6.5 8.25
71 1071 Bùi Thị Ly Na 41 5 6.25
72 1072 Nguyễn Nhật Nam - - -
73 1073 Nguyễn Minh Hồng Nga Miễn 5 8.75
74 1074 Lưu Thị Bích Ngân 49 3.5 8.5
75 1075 Nguyễn Thanh Nguyên 60 3.5 7
76 1076 Trần Thị Nguyệt 52 0 8.25
77 1077 Hoàng Ái Nhân 53 8.5 8.75
78 1078 Nguyễn Hữu Nhật Miễn 7.25 8
79 1079 Nguyễn Lê Uyển Như 65 8 8.75
80 1080 Đặng Thị Nhung 59 8 7.5
81 1081 Phạm Thị Tuyết Nhung 46 9 7
82 1082 Lê Hoàng Oanh 52 6.5 8.75
83 1083 Võ Tấn Phát 28 5 5
84 1084 Lâm Hoàng Phúc 75 5 6.25
85 1085 Nguyễn Hồng Diễm Phúc Miễn 5 7
86 1086 Nguyễn Tiến Phụng Miễn 1 3.75
87 1087 Mai Thiện Phước - - -
88 1088 Lê Thị Trúc Phương 31 3.5 6
89 1089 Trần Nguyễn Liên Phương 67 1 5.5
90 1090 Nguyễn Thị Phượng - - -
91 1091 Dương Thị Phượng Quyên 67 5.75 7.75
92 1092 Nguyễn Thị Tú Quyên 71 5 6.25
93 1093 Nguyễn Lệ Như Sa 71 7.5 8
94 1094 Nguyễn Hoàng Sơn 65 1.5 6
95 1095 Nguyễn Thái Sơn 53 5 6.25
96 1096 Nguyễn Thanh Sơn Miễn 7.5 7.25
97 1097 Nguyễn Văn Tài 40 5.5 9.25
98 1098 Vũ Thị Tâm 38 1 7.25
99 1099 Nguyễn Hoàng Tân 54 5 8.5
100 1100 Nguyễn Quốc Tấn 43 2 8.5
101 1101 Đặng Mỹ Thanh Miễn 8 9.25
102 1102 Lê Thị Thanh Thảo Miễn 7 7.75
103 1103 Lê Thị Thanh Thảo Miễn 3.5 9
104 1104 Nguyễn Kiêm Thảo Miễn 6.5 5.25
105 1105 Nguyễn Thị Thu Thảo 41 2 5.25
106 1106 Phan Thị Phương Thảo Miễn 6.5 9.5
107 1107 Tạ Thị Phương Thảo 54 5.5 7
108 1108 Trần Phước Thảo 61 7 9.25
109 1109 Võ Thị Bích Thùy 75 8.25 8.5
110 1110 Lê Hữu Tình Miễn - -
111 1111 Nguyễn Văn Tỉnh - - -
112 1112 Võ Thanh Tịnh Miễn 8 8
113 1113 Lê Hoàng Bảo Trân Miễn 8 8.25
114 1114 Phạm Gia Bằng Trân Miễn 8 8.5
115 1115 Hoàng Thị Huyền Trang Miễn 6.5 8
116 1116 Nguyễn Thị Hoài Trang 46 5 6.5
117 1117 Phạm Thị Minh Trang 40 5 6.5
118 1118 Trần Huyền Trang 52 6 8.75
119 1119 Nguyễn Thị Thùy Trinh 67 9 7.5
120 1120 Lương Minh Trọng Miễn 8.5 8.25
121 1121 Nguyễn Quốc Trung Miễn 5.5 6.5
122 1122 Nguyễn Văn Trung - - -
123 1123 Nguyễn Thị Anh 41 3.5 5.5
124 1124 Lâm Minh Tuấn 84 5.5 5
125 1125 Hoàng Tùng - - -
126 1126 Nguyễn Thanh Tùng 58 5 7.5
127 1127 Trần Thanh Tùng Miễn - -
128 1128 Nguyễn Thanh Tuyền Miễn 6.25 8
129 1129 Trần Lê Thanh Tuyền 58 5 7.5
130 1130 Vũ Thị Thanh Tuyền 51 5 7.75
131 1131 Trần Thị Kim Tuyết Miễn 5 6.5
132 1132 Nguyễn Thị Hải Uyên 73 2 6
133 1133 Lê Quốc 53 3.5 7.5
134 1134 Trần Trung Việt 44 3 5.5
135 1135 Nguyễn Kim Huy 46 0 6
136 1136 Phạm Ngọc 35.5 0 6.5
137 2137 Phạm Xuân Bính 50 3.5 6.25
138 2138 Chu Thành Chung 41 5.25 6.5
139 2139 Phạm Đình Công 51 5.25 8.25
140 2140 Nguyễn Hùng Cường Miễn 5 7.5
141 2141 Võ Trúc Diệp 58 5 7.5
142 2142 Phạm Thị Phương Duyên 53 6 7
143 2143 Trần Minh Đức Miễn 7.75 8.25
144 2144 Đoàn Thị Thanh Giác - - -
145 2145 Ngô Thị Phương Hạnh 58 5.5 6.5
146 2146 Trần Thị Bích Hạnh 35 1.5 7.5
147 2147 Nguyễn Thị Lệ Miễn 5.5 7
148 2148 Phạm Thùy Liên 32 2.5 7
149 2149 Trần Văn Linh 52 7.5 7.5
150 2150 Nguyễn Khắc Luật 61 6 7.75
151 2151 Mai Thị Mãi - - -
152 2152 Nguyễn Huỳnh Hoàng Minh 67 3.5 5.75
153 2153 Nguyễn Thị Mỹ Ngọc Miễn 5.75 6.5
154 2154 Lê Chúc Nhanh 41 5 5.5
155 2155 Nguyễn Hữu Nhất 29 8.25 8.5
156 2156 Nguyễn Bá Phong 51 5 8
157 2157 Nguyễn Văn Phú 57 8 7
158 2158 Phan Thị Thanh Phú 52 6.5 6.25
159 2159 Hà Thị Minh Phúc 82 4 7.25
160 2160 Nguyễn Minh Sơn 17 2 5.25
161 2161 Phan Thái Sơn 75 7.5 7.5
162 2162 Phạm Quốc Sỹ 38 5 8.25
163 2163 Hoàng Đức Tâm 51 3.5 6
164 2164 Phạm Thị Hồng Thắm - - -
165 2165 Nguyễn Trần Bảo Thanh Miễn 5 7.5
166 2166 Nguyễn Duy Thành 44 4 5
167 2167 Nguyễn Văn Thịnh 52 5.5 6.5
168 2168 Phạm Ngọc Thịnh - - -
169 2169 Nguyễn Thị Anh Thư 75 7 7.5
170 2170 Nguyễn Đình Tiến 64 8.5 7
171 2171 Phạm Ngọc Tĩnh 56 5 6.75
172 2172 Hồ Ngọc Toàn 40 5 5
173 2173 Huỳnh Thị Hương Trà Miễn 8 6.5
174 2174 Huỳnh Công Trận 52 6 7.75
175 2175 Huỳnh Thanh Tự Miễn 5.5 7.25
176 2176 Đặng Văn Tuấn 38 2 6
177 2177 Trần Anh Tuấn 58 0 5.75
178 2178 Huỳnh Thị Kim Tuyền 47 7.25 8
179 2179 Bạch Thị Hồng Vấn 60 7.5 8
180 2180 Nguyễn Thảo Vi 71 6.5 8.5
181 2181 Lâm Hoàng Miễn Miễn Miễn Chuyển tiếp sinh
182 3182 Nguyễn Thị Kim Anh Miễn 7.5 7
183 3183 Nguyễn Huỳnh Hạnh Châu - - -
184 3184 Nguyễn Hoàng Gia Miễn 5 6.25
185 3185 Nguyễn Thanh Hiền - - -
186 3186 Nguyễn Thị Thương Huyền Miễn 7 7
187 3187 Trần Thị Hằng Nga 50 2.5 5
188 3188 Trần Thị Mỹ Nhung 37 6 5
189 3189 Nguyễn Hào Quang Miễn 7.5 7.25
190 3190 Phạm Huỳnh Ngọc - - -
191 3191 Tôn Thất Minh Tuấn Miễn 6.5 5
Danh sách này gồm 191 thí sinh 

Ghi chú:
 - : Thí sinh vắng thi
Miễn : Thí sinh được miễn môn thi tương ứng

Quyết định v/v giao đề tài tốt nghiệp lớp cao học khóa 2011 (Chương trình Nghiên cứu)

ĐẠI HỌC QUỐC GIA TPHCM CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
VIỆN MÔI TRƯỜNG VÀ TÀI NGUYÊN Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
_________________________________________
Số: 88/QĐ-VMT&TN/ĐT Tp. Hồ Chí Minh, ngày 25 tháng 5 năm 2012





QUYẾT ĐỊNH

Về việc giao đề tài tốt nghiệp lớp cao học khóa 2011 (Chương trình Nghiên cứu)

________________________

VIỆN TRƯỞNG VIỆN MÔI TRƯỜNG VÀ TÀI NGUYÊN


    Căn cứ Quy chế về tổ chức và hoạt động của Đại học Quốc gia do Thủ tướng Chính phủ ban hành kèm theo Quyết định số 16/2001/QĐ-TTg ngày 12 tháng 02 năm 2001;

    Căn cứ Qui chế về tổ chức và hoạt động của Viện Môi Trường và Tài Nguyên do Giám Đốc Đại Học Quốc Gia Thành phố Hồ Chí Minh ban hành kèm theo quyết định 256/QĐ/ĐHQG/TCCB;

   Căn cứ Quy chế đào tạo trình độ thạc sĩ ban hành kèm theo Quyết định số 01/QĐ-ĐHQG-ĐH&SĐH ngày 05/01/2009 của Giám Đốc Đại học Quốc Gia TP.HCM;

   Căn cứ vào kết quả học tập và bảo vệ đề cương của học viên;

    Xét đề nghị của Ban chủ nhiệm ngành và các Trưởng Phòng Chuyên môn;

    Xét đề nghị của Trưởng Phòng Đào tạo,


QUYẾT ĐỊNH: 

Điều 1. Nay giao đề tài tốt nghiệp cho 01 học viên cao học khóa 2011 thuộc chương trình nghiên cứu (đính kèm danh sách học viên, tên đề tài, thầy hướng dẫn).

TT Họ tên học viên Ngành Tên đề tài GV hướng dẫn 1
1 Nguyễn Hiền Thân QLMT Đánh giá mối quan hệ tương tác giữa tăng trưởng kinh tế và chất lượng môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Dương TS.GVC. Chế Đình Lý



Điều 2. Phòng Đào tạo và các bên có liên quan có trách nhiệm tổ chức giao nhiệm vụ luận văn cao học cho học viên theo qui định.
- Thời gian thực hiện luận văn là 12 tháng kể từ ngày ra quyết định

- Thời gian báo cáo tiến độ thực hiện luận văn 15/11/2012 đến ngày 30/11/2012.

Điều 3. Trưởng phòng Đào tạo, các Trưởng phòng có liên quan, Ban chủ nhiệm ngành, cán bộ hướng dẫn và học viên Nguyễn Hiền Thân chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.

KT. VIỆN TRƯỞNG
PHÓ VIỆN TRƯỞNG


(đã ký)


TS. Chế Đình Lý

Danh sách học viên nhận đề tài tốt nghiệp (kèm theo quyết định số 89/QĐ/VMT&TN/ĐT

DANH SÁCH HỌC VIÊN NHẬN ĐỀ TÀI TỐT NGHIỆP LỚP CAO HỌC KHÓA 2011, 2010, 2009 
Chuyên ngành: Quản lý Môi trường        Mã ngành: 60.85.10 

Quyết định v/v giao đề tài tốt nghiệp lớp cao học khóa 2011, 2010, 2009 (Đợt 1)

ĐẠI HỌC QUỐC GIA TPHCM CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
VIỆN MÔI TRƯỜNG VÀ TÀI NGUYÊN Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
_________________________________________
Số: 89/QĐ-VMT&TN/ĐT Tp. Hồ Chí Minh, ngày 25 tháng 5 năm 2012





QUYẾT ĐỊNH

Về việc giao đề tài tốt nghiệp lớp cao học khóa 2011, 2010, 2009 (Đợt 1)

________________________

VIỆN TRƯỞNG VIỆN MÔI TRƯỜNG VÀ TÀI NGUYÊN


    Căn cứ Quy chế về tổ chức và hoạt động của Đại học Quốc gia do Thủ tướng Chính phủ ban hành kèm theo Quyết định số 16/2001/QĐ-TTg ngày 12 tháng 02 năm 2001;

    Căn cứ Qui chế về tổ chức và hoạt động của Viện Môi Trường và Tài Nguyên do Giám Đốc Đại Học Quốc Gia Thành phố Hồ Chí Minh ban hành kèm theo quyết định 256/QĐ/ĐHQG/TCCB;

   Căn cứ Quy chế đào tạo trình độ thạc sĩ ban hành kèm theo Quyết định số 01/QĐ-ĐHQG-ĐH&SĐH ngày 05/01/2009 của Giám Đốc Đại học Quốc Gia TP.HCM;

   Căn cứ vào kết quả học tập và bảo vệ đề cương của học viên;

    Xét đề nghị của Ban chủ nhiệm ngành và các Trưởng Phòng Chuyên môn;

    Xét đề nghị của Trưởng Phòng Đào tạo,


QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Nay giao đề tài tốt nghiệp cho 40 học viên cao học Chuyên ngành Quản lý môi trường khóa 2011, 2010, 2009:

(đính kèm danh sách học viên, tên đề tài, thầy hướng dẫn).

Điều 2. Phòng Đào tạo và các bên có liên quan có trách nhiệm tổ chức giao nhiệm vụ luận văn cao học cho học viên theo qui định.
- Thời gian thực hiện luận văn là 6 tháng kể từ ngày ra quyết định

- Thời gian báo cáo tiến độ thực hiện luận văn 20/8/2012 đến ngày 31/8/2012.
Điều 3. Trưởng phòng Đào tạo, các Trưởng phòng có liên quan, Ban chủ nhiệm ngành, cán bộ hướng dẫn và các học viên có tên trong danh sách chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.

KT. VIỆN TRƯỞNG
PHÓ VIỆN TRƯỞNG


(đã ký)


TS. Chế Đình Lý